茼蒿 tónghāo

Từ hán việt: 【đồng hao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "茼蒿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồng hao). Ý nghĩa là: cải cúc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 茼蒿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 茼蒿 khi là Danh từ

cải cúc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茼蒿

  • - hāo chǎo 腊肉 làròu

    - rau cần xào thịt heo

  • - 我要 wǒyào zài 加点 jiādiǎn 龙蒿 lónghāo

    - Tôi đang đưa vào tarragon.

  • - 虽然 suīrán 知道 zhīdào 龙蒿 lónghāo 到底 dàodǐ 什么 shénme wèi

    - Không phải là tôi không biết tarragon có vị gì.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 茼蒿

Hình ảnh minh họa cho từ 茼蒿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茼蒿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Tóng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:一丨丨丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBMR (廿月一口)
    • Bảng mã:U+833C
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin: Gǎo , Hāo
    • Âm hán việt: Hao
    • Nét bút:一丨丨丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYRB (廿卜口月)
    • Bảng mã:U+84BF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình