tóng

Từ hán việt: 【đồng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồng). Ý nghĩa là: cải cúc; cây cải cúc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cải cúc; cây cải cúc

茼蒿:一年或二年生草本植物,叶互生,长形羽状分裂,头状花序,花黄色或白色,瘦果有棱嫩茎和叶有特殊香气,可以吃有的地区叫蓬蒿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 茼

Hình ảnh minh họa cho từ 茼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Tóng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:一丨丨丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBMR (廿月一口)
    • Bảng mã:U+833C
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp