Đọc nhanh: 茹荤 (như huân). Ý nghĩa là: ăn thịt.
Ý nghĩa của 茹荤 khi là Danh từ
✪ ăn thịt
to eat meat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茹荤
- 她 含辛茹苦 地 抚养 了 三个 孩子
- Cô ấy ngậm đắng nuốt cay nuôi ba đứa con.
- 茹凹 是 一个 非常 美丽 的 村庄
- Như Áo là một ngôi làng rất đẹp.
- 我 姓茹
- Tôi họ Như.
- 他 从 年轻 时 就 开始 茹素
- Anh ấy đã bắt đầu ăn chay từ khi còn trẻ.
- 在 古代 , 人们 常常 茹毛饮血
- Trong thời cổ đại, con người thường ăn tươi nuốt sống.
- 饺子馅 儿 是 荤 的 还是 素 的
- Nhân bánh chẻo là mặn hay chay vậy?
- 这 病 不宜 动 荤腥
- Bệnh này không nên ăn thịt cá.
- 别 总是 说 这些 荤段子
- Đừng có lúc nào cũng nói những đoạn chuyện tục tĩu này.
- 她 不 吃荤
- cô ấy không ăn tanh; cô ấy không ăn mặn.
- 她 从小 就 不吃 荤腥
- Cô ấy không ăn đồ mặn từ nhỏ.
- 他 不 吃荤 , 格外 做 了 素食
- Anh ấy không ăn mặn, nên đặc biệt làm đồ chay.
- 换句话说 这 几乎 是 个 荤腥 不 沾 、 油盐 不进 的 人
- Nói cách khác, đây dường như không thấm vào đâu cả, đúng là nước đổ đầu vịt.
- 老人家 常年 吃素 , 不 沾 荤腥
- Người già thường nên ăn chay, ăn mặn không tốt.
- 我们 点 两 荤 一素
- Chúng tôi gọi hai món mặn một món chay.
- 他 讲 的 笑话 太 荤 了
- Chuyện cười anh ta kể quá thô tục rồi.
- 吃太多 荤菜 对 身体 不好
- Ăn quá nhiều rau huân không tốt cho sức khỏe.
- 今天 晚饭 有 很多 荤菜
- Bữa tối hôm nay có rất nhiều món mặn.
- 他 做 的 饭菜 有 一荤一素
- Đồ ăn anh ấy nấu có một món mặn một món chay.
- 我 准备 了 丰富 的 荤菜
- Tôi đã chuẩn bị nhiều món mặn.
- 她 平时 很少 吃荤
- Cô ấy rất ít khi ăn mặn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 茹荤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茹荤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm茹›
荤›