苦工 kǔgōng

Từ hán việt: 【khổ công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "苦工" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khổ công). Ý nghĩa là: làm việc cực nhọc; lao động cần cù; làm việc quần quật; công việc nặng nhọc; công việc vất vả, người làm việc cực nhọc; người làm việc vất vả; người lao động cần cù, cu li.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 苦工 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 苦工 khi là Danh từ

làm việc cực nhọc; lao động cần cù; làm việc quần quật; công việc nặng nhọc; công việc vất vả

旧社会被 迫从事的辛苦繁重的体力劳动

người làm việc cực nhọc; người làm việc vất vả; người lao động cần cù

旧社会被迫做苦工的体力劳动者

cu li

帝国主义者到殖民地或半殖民地奴役劳动者, 把出卖力气干重活 的工人叫做苦力

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦工

  • - 废寝忘食 fèiqǐnwàngshí 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 辛苦 xīnkǔ

    - anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.

  • - 他们 tāmen 慰劳 wèiláo le 辛苦 xīnkǔ de 工人 gōngrén

    - Họ đã thăm hỏi những người công nhân vất vả.

  • - 爸爸 bàba 辛苦工作 xīnkǔgōngzuò

    - Bố làm việc vất vả.

  • - 工人 gōngrén 工作 gōngzuò hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Công nhân làm việc rất vất vả.

  • - 今天 jīntiān 辛苦 xīnkǔ le 一天 yìtiān 老板 lǎobǎn méi gěi 工钱 gōngqián bái 忙活 mánghuo 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.

  • - 夜班 yèbān 工作 gōngzuò hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Ca đêm làm việc rất vất vả.

  • - 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Công việc này rất vất vả.

  • - 农夫 nóngfū 工作 gōngzuò hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Người nông dân làm việc rất vất vả.

  • - 工人 gōngrén men hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Các công nhân rất vất vả.

  • - xià děng 工作 gōngzuò hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Công việc hạ đẳng rất vất vả.

  • - 老师 lǎoshī nín 工作 gōngzuò 辛苦 xīnkǔ le

    - Thầy ơi, thầy làm việc vất vả rồi!

  • - 工作 gōngzuò 辛苦 xīnkǔ 出津 chūjīn

    - Anh ấy làm việc vất vả đổ mồ hôi.

  • - 护理 hùlǐ 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 辛苦 xīnkǔ

    - Công việc hộ lý rất vất vả.

  • - 护士 hùshi de 工作 gōngzuò hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Công việc của y tá rất vất vả.

  • - 打工仔 dǎgōngzǎi 辛苦 xīnkǔ 挣钱 zhèngqián

    - Thằng nhóc làm thuê vất vả kiếm tiền.

  • - 他们 tāmen de 工作 gōngzuò hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Công việc của bọn họ rất vất vả.

  • - 老公 lǎogōng de 工作 gōngzuò hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Công việc của thái giám rất vất vả.

  • - 空姐 kōngjiě de 工作 gōngzuò hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Công việc của chị tiếp viên hàng không rất vất vả.

  • - 什么样 shénmeyàng de 工作 gōngzuò 辛苦 xīnkǔ

    - Công việc như thế nào thì không vất vả?

  • - qǐng 体恤 tǐxù 工作 gōngzuò de 辛苦 xīnkǔ

    - Hãy hiểu cho sự vất vả trong công việc của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 苦工

Hình ảnh minh họa cho từ 苦工

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苦工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao