Đọc nhanh: 苦工 (khổ công). Ý nghĩa là: làm việc cực nhọc; lao động cần cù; làm việc quần quật; công việc nặng nhọc; công việc vất vả, người làm việc cực nhọc; người làm việc vất vả; người lao động cần cù, cu li.
Ý nghĩa của 苦工 khi là Danh từ
✪ làm việc cực nhọc; lao động cần cù; làm việc quần quật; công việc nặng nhọc; công việc vất vả
旧社会被 迫从事的辛苦繁重的体力劳动
✪ người làm việc cực nhọc; người làm việc vất vả; người lao động cần cù
旧社会被迫做苦工的体力劳动者
✪ cu li
帝国主义者到殖民地或半殖民地奴役劳动者, 把出卖力气干重活 的工人叫做苦力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦工
- 他 废寝忘食 地 工作 , 非常 辛苦
- anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.
- 他们 慰劳 了 辛苦 的 工人
- Họ đã thăm hỏi những người công nhân vất vả.
- 爸爸 辛苦工作
- Bố làm việc vất vả.
- 工人 工作 很 辛苦
- Công nhân làm việc rất vất vả.
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
- 夜班 工作 很 辛苦
- Ca đêm làm việc rất vất vả.
- 这份 工作 很 辛苦
- Công việc này rất vất vả.
- 农夫 工作 很 辛苦
- Người nông dân làm việc rất vất vả.
- 工人 们 很 辛苦
- Các công nhân rất vất vả.
- 下 等 工作 很 辛苦
- Công việc hạ đẳng rất vất vả.
- 老师 , 您 工作 辛苦 了
- Thầy ơi, thầy làm việc vất vả rồi!
- 他 工作 辛苦 出津
- Anh ấy làm việc vất vả đổ mồ hôi.
- 护理 工作 非常 辛苦
- Công việc hộ lý rất vất vả.
- 护士 的 工作 很 辛苦
- Công việc của y tá rất vất vả.
- 打工仔 辛苦 挣钱
- Thằng nhóc làm thuê vất vả kiếm tiền.
- 他们 的 工作 很 辛苦
- Công việc của bọn họ rất vất vả.
- 老公 的 工作 很 辛苦
- Công việc của thái giám rất vất vả.
- 空姐 的 工作 很 辛苦
- Công việc của chị tiếp viên hàng không rất vất vả.
- 什么样 的 工作 不 辛苦 ?
- Công việc như thế nào thì không vất vả?
- 请 体恤 他 工作 的 辛苦
- Hãy hiểu cho sự vất vả trong công việc của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苦工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苦工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
苦›