zhù

Từ hán việt: 【trữ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trữ). Ý nghĩa là: Còn viết là: , cây gai, sợi gai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Còn viết là: 苎麻

cây gai

多年生草本植物,茎直立,高可达7尺,叶子互生,卵圆形或心脏形,花绿色,单性,雌雄同株茎皮纤维洁白有光泽,拉力和耐热力强,是纺织工业的重要原料

sợi gai

这种植物的茎皮纤维

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 苎

Hình ảnh minh họa cho từ 苎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Méng , Zhù
    • Âm hán việt: Trữ
    • Nét bút:一丨丨丶丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJM (廿十一)
    • Bảng mã:U+82CE
    • Tần suất sử dụng:Thấp