芳草如茵 fāng cǎo rú yīn

Từ hán việt: 【phương thảo như nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "芳草如茵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phương thảo như nhân). Ý nghĩa là: cỏ xanh như tấm đệm bãi cỏ có thể tạm thời làm nơi nghỉ ngơi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 芳草如茵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 芳草如茵 khi là Danh từ

cỏ xanh như tấm đệm bãi cỏ có thể tạm thời làm nơi nghỉ ngơi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芳草如茵

  • - 阿芳 āfāng shì de 好友 hǎoyǒu

    - Anh Phương là bạn tốt của tôi.

  • - 芳香族化合物 fāngxiāngzúhuàhéwù

    - hợp chất thơm

  • - 看看 kànkàn 伟大 wěidà de 阿拉丁 ālādīng 如今 rújīn de 样子 yàngzi

    - Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.

  • - 健步如飞 jiànbùrúfēi

    - đi nhanh như bay.

  • - 芳廷 fāngtíng 承袭 chéngxí le 芭蕾舞 bālěiwǔ 艺术 yìshù de zuì 优秀 yōuxiù de 传统 chuántǒng

    - 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.

  • - 斩草除根 zhǎncǎochúgēn

    - Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.

  • - 斩草除根 zhǎncǎochúgēn

    - nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.

  • - 如果 rúguǒ 阿诺 ānuò · 施瓦辛格 shīwǎxīngé bèi 古拉 gǔlā yǎo le

    - Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào

  • - 春草 chūncǎo 芳菲 fāngfēi

    - hương thơm hoa cỏ mùa xuân

  • - 绿草如茵 lǜcǎorúyīn

    - cỏ xanh như tấm thảm.

  • - 视如草芥 shìrúcǎojiè

    - coi như cỏ rác; coi như đồ bỏ

  • - 如制 rúzhì xiāng 草药 cǎoyào 咸鸭蛋 xiányādàn fèi 滚开 gǔnkāi 水后 shuǐhòu 加入 jiārù 八角 bājiǎo 花椒 huājiāo 茴香 huíxiāng

    - Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.

  • - 芳草 fāngcǎo 连天 liántiān

    - hoa cỏ rợp trời.

  • - cóng 野生 yěshēng 芳草 fāngcǎo 植物 zhíwù zhōng 提炼 tíliàn 香精 xiāngjīng

    - chiết xuất ét xăng thơm từ hoa cỏ dại có mùi thơm.

  • - 芳草 fāngcǎo

    - cỏ mọc um tùm.

  • - shì 富贵 fùguì 草芥 cǎojiè

    - xem phú quý như rơm rác

  • - 本是 běnshì 慈父 cífù ài de 芳华 fānghuá què yào 经受 jīngshòu 弃如敝屣 qìrúbìxǐ de 痛苦 tòngkǔ

    - đáng lẽ đang ở cái tuổi được sống trong sự yêu thương của cha mẹ , nhưng lại phải chịu đựng nỗi đau bị bỏ rơi.

  • - 春天里 chūntiānlǐ 田野 tiányě de cǎo 很芳 hěnfāng

    - Trong mùa xuân, cỏ trên cánh đồng rất thơm.

  • - 如果 rúguǒ 本身 běnshēn jiù 没有 méiyǒu 学会 xuéhuì 游泳 yóuyǒng 那么 nàme 紧紧 jǐnjǐn zhuā zhe 稻草 dàocǎo yǒu 什么 shénme yòng ne

    - Nếu bạn không học bơi thì việc giữ chặt phao có ích gì?

  • - 下一场 xiàyīchǎng 大雪 dàxuě ba 天气 tiānqì 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè 不近 bùjìn 尽如人意 jìnrúrényì le

    - Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 芳草如茵

Hình ảnh minh họa cho từ 芳草如茵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芳草如茵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng
    • Âm hán việt: Phương
    • Nét bút:一丨丨丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYHS (廿卜竹尸)
    • Bảng mã:U+82B3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yīn
    • Âm hán việt: Nhân
    • Nét bút:一丨丨丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TWK (廿田大)
    • Bảng mã:U+8335
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao