Đọc nhanh: 花用 (hoa dụng). Ý nghĩa là: chi tiêu; chi dùng.
Ý nghĩa của 花用 khi là Động từ
✪ chi tiêu; chi dùng
花销;花费
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花用
- 她 用 杯子 插 鲜花
- Cô ấy dùng cốc cắm hoa tươi.
- 用 葱花 儿 炝 炝 锅
- khử hành.
- 用 花饰 房间
- Dùng hoa trang trí phòng.
- 她 用 鲜花 装饰 了 房间
- Cô ấy trang trí căn phòng bằng hoa.
- 他 用 蜡笔 花花
- Anh ấy dùng bút sáp màu để vẽ.
- 老师 用 雪白 来 形容 雪花
- Thầy giáo dùng màu trắng như tuyết để miêu tả những bông tuyết.
- 适于 种 花生 的 地 用来 种 棉花 , 当然 不合算
- đất trồng đậu phộng đem đi trồng bông vải,
- 这 面料 的 花纹 用于 装饰 墙面
- Họa tiết của vải này dùng để trang trí tường.
- 她 用 瓶子 装花
- Cô ấy dùng bình để cắm hoa.
- 用 花朵 来 衬托 蛋糕 的 美丽
- Dùng hoa để làm nổi bật vẻ đẹp của bánh.
- 蔓 花生 可 用于 园林 绿地 、 公路 的 隔离带 做 地被 植物
- Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường
- 自由 之花 需要 用 勇气 去 浇灌
- Đóa hoa tự do cần được tưới bằng lòng dũng cảm.
- 我们 用 鲜花 来 表示祝贺
- Chúng tôi dùng hoa tươi để bày tỏ lời chúc mừng.
- 我们 用 鲜花 欢迎 贵宾
- Chúng tôi dùng hoa tươi hoan nghênh khách quý.
- 他 用 剪子 连花 带 茎 都 剪下来
- Anh ta cắt cả hoa lẫn thân cây bằng kéo.
- 他们 使用 轧花机 加工 棉花
- Họ sử dụng máy ép bông để chế biến bông.
- 她 用 棉花 填充 了 自制 的 枕头
- Cô ấy dùng bông để nhồi chiếc gối tự làm của mình.
- 她 用 妈妈 剩下 的 花布 拼凑 起来 做 了 个 漂亮 的 沙包
- Cô bé chắp những mảnh vải hoa thừa của mẹ làm một bao cát rất đẹp.
- 噪声 很大 她 用 棉花团 把 耳朵 堵上 了
- Tiếng ồn rất lớn, cô ấy đã bịt tai bằng một mảnh bông gòn.
- 敌人 用 花言巧语 诱 我们
- Kẻ địch dùng lời nói hoa mỹ dụ dỗ chúng ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm用›
花›