Đọc nhanh: 芜驳 (vu bác). Ý nghĩa là: bối rối, mất trật tự, trộn lẫn.
Ý nghĩa của 芜驳 khi là Động từ
✪ bối rối
confused
✪ mất trật tự
disorderly
✪ trộn lẫn
mixed-up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芜驳
- 平芜
- bãi đất rậm cỏ.
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 选择性 执法 的 诉讼 案件 被 驳回
- Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.
- 荒芜
- hoang vu; hoang vu rậm rạp.
- 荒凉芜秽
- vắng vẻ rậm rạp.
- 田园 荒芜
- đồng ruộng hoang vu
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 墙上 有 许多 斑驳 迹
- Trên tường có nhiều vết loang lổ.
- 古老 的 城墙 显得 格外 斑驳
- Bức tường thành cổ trông càng thêm loang lổ.
- 无可辩驳 的 铁证
- chứng cớ rành rành không thể cãi được
- 书架上 摆满 了 驳杂 的 书籍
- Giá sách chất đầy những cuốn sách khác nhau.
- 不值一驳
- rõ ràng là vô lý; chẳng đáng bác bẻ lại
- 据理 回驳
- phủ nhận có căn cứ
- 当面 回驳
- phủ nhận ngay trước mặt.
- 铁驳 缓缓 驶入 码头
- Sà lan từ từ di chuyển vào bến.
- 批驳 错误 是 必要 的
- Phê bình sai lầm là điều cần thiết.
- 他 的话 没人敢 反驳
- Không ai dám phản bác lời anh ấy.
- 他 当场 驳 了 我 几句
- Anh ấy đã phản bác tôi ngay tại chỗ.
- 一句 话 把 他 驳倒 了
- chỉ một câu là bác đổ được anh ta
- 因此 , 做 剪接 的 要 很 有 耐心 去芜存菁 把 最好 的 部分 才 呈现 出来
- Vì vậy, những người làm công tác biên tập phải nhẫn nại, loại bỏ những thứ không cần thiết để thể hiện ra những phần tốt nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 芜驳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芜驳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm芜›
驳›