芜繁 wú fán

Từ hán việt: 【vu phồn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "芜繁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vu phồn). Ý nghĩa là: quấn lại với nhau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 芜繁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 芜繁 khi là Động từ

quấn lại với nhau

convoluted

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芜繁

  • - 宋朝 sòngcháo de 文化 wénhuà 繁荣昌盛 fánróngchāngshèng

    - Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.

  • - 繁荣富强 fánróngfùqiáng

    - phồn vinh giàu mạnh

  • - 辞义 cíyì 芜鄙 wúbǐ

    - văn chương rối rắm nông cạn.

  • - 文辞 wéncí 繁冗 fánrǒng 芟除 shānchú 未尽 wèijǐn

    - câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.

  • - 日趋 rìqū 繁荣 fánróng

    - ngày càng hướng tới sự phồn vinh.

  • - 经济繁荣 jīngjìfánróng

    - kinh tế phát triển mạnh; kinh tế phồn vinh.

  • - 市面 shìmiàn 繁荣 fánróng

    - bộ mặt phồn vinh của thành phố.

  • - 经济 jīngjì 日趋 rìqū 繁荣 fánróng

    - Kinh tế ngày một hưng thịnh.

  • - 龟兹 guīzī céng shì 繁荣 fánróng 国度 guódù

    - Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.

  • - 明朝 míngcháo de 文化 wénhuà hěn 繁荣 fánróng

    - Văn hóa triều Minh rất phát triển.

  • - 周朝 zhōucháo 蜀地 shǔdì hěn 繁荣 fánróng

    - Nước Thục thời nhà Chu rất thịnh vượng,

  • - 邹国 zōuguó 曾经 céngjīng hěn 繁荣 fánróng

    - Nước Trâu đã từng rất thịnh vượng.

  • - 这个 zhègè 市场 shìchǎng 非常 fēicháng 繁荣 fánróng

    - Khu chợ này rất phát triển.

  • - 此地 cǐdì 商业 shāngyè 景气 jǐngqì 繁荣 fánróng

    - Thương mại ở đây thịnh vượng phồn vinh.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì 越来越 yuèláiyuè 繁荣 fánróng

    - Thành phố này ngày càng phồn vinh.

  • - 歌唱祖国 gēchàngzǔguó de 繁荣富强 fánróngfùqiáng

    - ngợi ca sự giàu mạnh của tổ quốc.

  • - 繁密 fánmì de 树林 shùlín

    - rừng cây rậm rạp

  • - 繁星 fánxīng 满天 mǎntiān

    - sao đầy trời

  • - 繁星点点 fánxīngdiǎndiǎn

    - sao dày đặc

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 芜繁

Hình ảnh minh họa cho từ 芜繁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芜繁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Fán , Pán , Pó
    • Âm hán việt: , Bàn , Phiền , Phồn
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKVIF (人大女戈火)
    • Bảng mã:U+7E41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vu
    • Nét bút:一丨丨一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMKU (廿一大山)
    • Bảng mã:U+829C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình