Đọc nhanh: 节烈 (tiết liệt). Ý nghĩa là: tiết liệt (chỉ phụ nữ thủ tiết).
Ý nghĩa của 节烈 khi là Danh từ
✪ tiết liệt (chỉ phụ nữ thủ tiết)
封建礼教上指妇女守节或殉节
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节烈
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 斗争 的 烈火
- ngọn lửa đấu tranh.
- 烈焰 飞腾
- ngọn lửa bốc lên cao.
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 是 安德烈 · 泽勒 的 课
- Nó được dạy bởi Andre Zeller.
- 烈性 汉子
- chàng trai can trường.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
- 她 的 言辞 十分 烈
- Lời nói của cô ấy rất nghiêm túc.
- 追悼 死难 烈士
- truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
- 痛悼 死难 烈士
- đau đớn tưởng niệm những liệt sĩ đã tử nạn.
- 他 以 节俭 为 号
- Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 摇滚乐 具有 强烈 的 节奏
- Nhạc rock có nhịp điệu mạnh mẽ.
- 节日 市场 的 人气 非常 热烈
- Không khí tại chợ Tết rất náo nhiệt.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 节烈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 节烈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烈›
节›