艺圃 yì pǔ

Từ hán việt: 【nghệ phố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "艺圃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghệ phố). Ý nghĩa là: Vườn trồng trọt ở Tô Châu, Giang Tô.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 艺圃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Vườn trồng trọt ở Tô Châu, Giang Tô

The Garden of Cultivation in Suzhou, Jiangsu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艺圃

  • - 从那之后 cóngnàzhīhòu 巴塞尔 bāsāiěr 艺术展 yìshùzhǎn nián nián 不落 bùlà

    - Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.

  • - 驰誉 chíyù 艺林 yìlín

    - sự nổi tiếng của giới văn nghệ sĩ.

  • - 艺林 yìlín 盛事 shèngshì

    - việc to lớn trong giới văn nghệ sĩ.

  • - 艸书 cǎoshū 展示 zhǎnshì le 艺术美 yìshùměi

    - Chữ thảo thể hiện vẻ đẹp nghệ thuật.

  • - 敦煌 dūnhuáng 壁画 bìhuà shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 艺术 yìshù zhōng de 瑰宝 guībǎo

    - bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.

  • - 准备 zhǔnbèi dào 汉普 hànpǔ dūn de 苗圃 miáopǔ 买些 mǎixiē 花草 huācǎo

    - Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.

  • - 文艺 wényì 思潮 sīcháo

    - trào lưu tư tưởng văn nghệ.

  • - 技艺 jìyì 之精 zhījīng ràng rén 叹绝 tànjué

    - kỹ nghệ tinh xảo, khiến người ta thán phục vô cùng.

  • - 他们 tāmen de shuō 技艺 jìyì 令人惊叹 lìngrénjīngtàn

    - Nghệ thuật nói của họ thật đáng kinh ngạc.

  • - 叹赏 tànshǎng 这位 zhèwèi 艺术家 yìshùjiā de 作品 zuòpǐn

    - Anh ấy ca ngợi tác phẩm của nghệ sĩ này.

  • - 文艺团体 wényìtuántǐ

    - đoàn thể văn nghệ

  • - shì 演艺界 yǎnyìjiè de 一颗 yīkē 星星 xīngxing

    - Anh ấy là một ngôi sao trong làng giải trí.

  • - 艾伯特 àibótè · zhōng cóng 艺校 yìxiào 辍学 chuòxué le

    - Albert chung là một học sinh bỏ học ở trường nghệ thuật.

  • - 这些 zhèxiē 精美 jīngměi de 工艺品 gōngyìpǐn ràng 游客 yóukè men 爱不释手 àibùshìshǒu

    - Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.

  • - 这个 zhègè 手工艺品 shǒugōngyìpǐn zuò tài 精致 jīngzhì ràng rén 爱不释手 àibùshìshǒu

    - Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.

  • - de 手艺 shǒuyì 不好 bùhǎo

    - Tay nghề của tôi không tốt.

  • - 这位 zhèwèi chú 手艺 shǒuyì 不错 bùcuò

    - Tay nghề của đầu bếp này không tệ.

  • - shì 一名 yīmíng 业余 yèyú 陶艺 táoyì 爱好者 àihàozhě

    - Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư

  • - Jason shì 狂热 kuángrè de 当代艺术 dāngdàiyìshù 爱好者 àihàozhě

    - Jason là một người đam mê nghệ thuật đương đại.

  • - 喜欢 xǐhuan 这种 zhèzhǒng 艺术 yìshù de 风格 fēnggé

    - Tôi thích phong cách nghệ thuật này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 艺圃

Hình ảnh minh họa cho từ 艺圃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 艺圃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phố
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一丨丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WIJB (田戈十月)
    • Bảng mã:U+5703
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghệ
    • Nét bút:一丨丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TN (廿弓)
    • Bảng mã:U+827A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao