Đọc nhanh: 船籍 (thuyền tịch). Ý nghĩa là: quốc tịch tàu.
Ý nghĩa của 船籍 khi là Danh từ
✪ quốc tịch tàu
船舶登记时所填写的国籍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船籍
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 书籍 启蒙 了 他 心智
- Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.
- 风太大 , 因此 船 无法 启航
- Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.
- 访求 善本 古籍
- sưu tầm sách cổ đáng giá.
- 他 的 国籍 是 中国
- Quốc tịch của anh ấy là Trung Quốc.
- 美籍华人
- Hoa kiều quốc tịch Mỹ
- 军舰 将 护送 船队
- Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.
- 我 在 百慕大 的 时候 曾经 晕船
- Tôi bị say sóng ở Bermuda vì một trong số đó.
- 海盗 在 海上 攻击 船只
- Hải tặc tấn công tàu trên biển.
- 小 明 热爱 阅读 各种 书籍
- Tiểu Minh thích đọc mọi loại sách.
- 船只 正 准备 进口 到 港口
- Tàu đang chuẩn bị vào cảng.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 她 籍贯 在 四川 成都
- Quê của anh ấy ở Thành Đô, Tứ Xuyên.
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 长江 上 船只 穿梭
- Trên sông Trường Giang tàu thuyền qua lại.
- 原籍 浙江 , 寄籍 北京
- nguyên quán ở Chiết Giang, trú quán ở Bắc Kinh.
- 这个 船大 , 即使 刮点 风 , 也 很 安稳
- chiếc thuyền to chắc này, dù có gặp gió bão cũng rất vững
- 这些 经典 书籍 流传 了 几千年
- Những tác phẩm điển hình này đã truyền từ hàng ngàn năm.
- 那条 船 的 国籍 是 不明 的
- Lai lịch của con thuyền đó thì chưa rõ.
- 他们 贩卖 二手 书籍
- Bọn họ bán các loại sách cũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 船籍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 船籍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm籍›
船›