Đọc nhanh: 舰载 (hạm tải). Ý nghĩa là: dựa trên tàu.
✪ dựa trên tàu
ship-based
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舰载
- 布雷舰
- tàu chiến phóng thuỷ lôi
- 将 及 十载
- sắp đến mười năm.
- 忠实 地 记载 事实
- Ghi chép lại sự việc một cách trung thực.
- 护航舰
- tàu hộ tống
- 军舰 将 护送 船队
- Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.
- 载重量
- tải trọng; trọng tải.
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 视频 加载 卡住 了
- Video bị đứng trong quá trình tải.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 详尽 的 记载
- ghi chép cẩn thận; ghi chép đầy đủ.
- 这部 书里 记载 了 很多 名人 逸事
- bộ sách này ghi chép nhiều câu chuyến ít người biết đến về các danh nhân.
- 装甲 舰
- tàu chiến bọc thép
- 下载 动图
- Tải xuống GIF
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
- 记者 把 事件 记载 得 准确
- Phóng viên đã ghi lại sự kiện một cách chính xác.
- 这辆 昂贵 的 城市 维和 载具
- Phương tiện bình định đô thị đắt tiền này
- 书籍 记载 科学 奥秘
- Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.
- 载运量
- khối lượng vận tải
- 整个 下午 , 我 都 在 下载 生物 课件
- Cả một buổi chiều, tôi đều phải tải xuống slide môn sinh vật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舰载
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舰载 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm舰›
载›