航空术 hángkōng shù

Từ hán việt: 【hàng không thuật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "航空术" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàng không thuật). Ý nghĩa là: hàng không.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 航空术 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 航空术 khi là Danh từ

hàng không

aeronautics

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航空术

  • - 民用航空 mínyònghángkōng

    - hàng không dân dụng.

  • - 空中 kōngzhōng 航线 hángxiàn

    - đường bay; đường hàng không.

  • - 航空公司 hángkōnggōngsī

    - công ty hàng không

  • - 越捷 yuèjié 航空公司 hángkōnggōngsī

    - Công ty Cổ phần Hàng không Vietjet

  • - 宇航员 yǔhángyuán zài 太空行走 tàikōngxíngzǒu le 半小时 bànxiǎoshí

    - Các phi hành gia đã đi bộ trong không gian trong nửa giờ.

  • - 航空信 hángkōngxìn

    - thư hàng không; thư gởi bằng máy bay

  • - 民用航空 mínyònghángkōng

    - hàng không dân dụng

  • - 航空母舰 hángkōngmǔjiàn

    - hàng không mẫu hạm.

  • - 宇航员 yǔhángyuán zài 空间 kōngjiān zhōng 漂浮 piāofú

    - Phi hành gia đang lơ lửng trong không gian.

  • - 巴塞罗那 bāsàiluónà 寄来 jìlái de 航空 hángkōng jiàn

    - Thư hàng không từ Barcelona.

  • - xīn 航空港 hángkōnggǎng 建成 jiànchéng

    - Cảng hàng không mới đã được xây dựng.

  • - 航空 hángkōng 函件 hánjiàn

    - thư từ hàng không.

  • - 航空事业 hángkōngshìyè

    - ngành hàng không

  • - 航天技术 hángtiānjìshù

    - kỹ thuật hàng không

  • - 公空 gōngkōng 航行 hángxíng 自由 zìyóu de

    - Không phận quốc tế được tự do bay.

  • - 明年 míngnián jiāng yǒu 一个 yígè 技术 jìshù cāng 航天站 hángtiānzhàn 对接 duìjiē

    - Một mô-đun kỹ thuật sẽ được gắn vào trạm vũ trụ vào năm tới.

  • - 觉得 juéde 南航 nánháng zhēn 应该 yīnggāi duō 招些 zhāoxiē 机上 jīshàng 警察 jǐngchá ér 不是 búshì 空少 kōngshào 空姐 kōngjiě

    - Tôi nghĩ China Southern thực sự nên tuyển thêm cảnh sát thay vì tiếp viên hàng không

  • - 越捷 yuèjié 航空 hángkōng 开通 kāitōng 胡志明市 húzhìmíngshì zhì 韩国 hánguó 釜山 fǔshān xīn 航线 hángxiàn

    - Vietjet khai trương đường bay Thành phố Hồ Chí Minh-Busan

  • - 宇航局 yǔhángjú shàng 太空站 tàikōngzhàn de 发射 fāshè 提前 tíqián le

    - NASA đã chuyển vụ phóng của tôi lên Trạm Vũ trụ Quốc tế.

  • - 为什么 wèishíme 宇航员 yǔhángyuán néng 看到 kàndào 天空 tiānkōng de 颜色 yánsè

    - Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 航空术

Hình ảnh minh họa cho từ 航空术

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 航空术 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Shù , Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Thuật , Truật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+672F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Háng
    • Âm hán việt: Hàng
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYYHN (竹卜卜竹弓)
    • Bảng mã:U+822A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao