Đọc nhanh: 至是 (chí thị). Ý nghĩa là: chí phải.
Ý nghĩa của 至是 khi là Liên từ
✪ chí phải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至是
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 好运 总是 不期而至
- May mắn luôn đến bất ngờ.
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 作为 一个 怪兽 , 我 的 欲望 是 至少 消灭 一个 奥特曼
- Là một con quái vật, mong muốn của tôi là tiêu diệt ít nhất một Ultraman
- 质量 至上 是 我们 的 宗旨
- Chất lượng hàng đầu là tôn chỉ của chúng tôi.
- 甚至于 去年 的 巴黎 之旅 都 不是 我 的 决定
- Tôi thậm chí đã không chọn Paris vào năm ngoái.
- 是 所 至祷
- điều mong mỏi nhất
- 我 不吃 辣 , 至多是 尝尝
- Tôi không ăn cay, cùng lắm là thử chút thôi.
- 他们 俩 是 至交
- họ là bạn thân.
- 这些 论点 似是而非 , 必须 认真 分辨 , 才 不至于 上当
- những luận điểm này tưởng đúng nhưng thực ra là sai, cần phải phân biệt cẩn thận mới không bị mắc lừa.
- 要是 认真学习 , 何至于 考不上 ?
- Nếu chăm chỉ học tập, thì đâu đến nỗi là thi trượt.
- 他 讨厌 看书 , 至多是 看看
- Anh ấy ghét đọc sách, nhiều lắm là xem qua.
- 至于 欧美 的 风土人情 和 中国 不同 的 地方 是 很多 的
- Về phong tục tập quán ở Châu Âu và Châu Mỹ, có nhiều điểm khác biệt so với ở Trung Quốc.
- 我 至少 不是 个 马戏团 演员
- Tôi không phải là một nghệ sĩ biểu diễn xiếc.
- 广告宣传 是 至关重要 的
- Quảng cáo truyền thông rất quan trọng.
- 提高 工作效率 是 至关重要
- Việc nâng cao hiệu suất công việc là vô cùng quan trọng.
- 这是 至关重要 的 高峰 会议
- Đây là hội nghị cấp cao quan trọng.
- 信任 是 一个 至关重要 的 因素
- Tin tưởng là yếu tố vô cùng quan trọng.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 至是
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 至是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm是›
至›