臭的 chòu de

Từ hán việt: 【xú đích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "臭的" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xú đích). Ý nghĩa là: điếc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 臭的 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 臭的 khi là Tính từ

điếc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臭的

  • - 空气 kōngqì shì 无色无臭 wúsèwúxiù de 气体 qìtǐ

    - không khí là thể khí không sắc không mùi

  • - 一定 yídìng shì 臭名昭著 chòumíngzhāozhù de 哈维 hāwéi · 佩克 pèikè 特吧 tèba

    - Bạn phải là Harvey Specter khét tiếng.

  • - 邻居们 línjūmen gēn 争吵 zhēngchǎo de 时候 shíhou chòu 婊子 biǎozi 贱货 jiànhuò

    - Khi hàng xóm tranh cãi với cô ấy, họ gọi cô là đồ khốn nạn và đồ vô liêm sỉ.

  • - 还是 háishì 臭名昭著 chòumíngzhāozhù de 变态 biàntài

    - Anh ta cũng là một kẻ gian khét tiếng.

  • - de 臭美 chòuměi 表现 biǎoxiàn 真的 zhēnde 很烦 hěnfán

    - Biểu hiện tự luyến của anh ta thực sự phiền.

  • - de 臭美 chòuměi 态度 tàidù hěn 讨厌 tǎoyàn

    - Thái độ tự luyến của cô ấy rất đáng ghét.

  • - 这种 zhèzhǒng 臭美 chòuměi de 方式 fāngshì 合适 héshì

    - Cách tự sướng này không phù hợp.

  • - 讨厌 tǎoyàn 腥臭 xīngchòu de 味道 wèidao

    - Anh ấy ghét mùi tanh hôi.

  • - zuì 讨厌 tǎoyàn xiàng 这种 zhèzhǒng 臭屁 chòupì de rén le

    - Tôi ghét nhất loại người cặn bã như bạn

  • - 这块 zhèkuài ròu 怎么 zěnme 臭乎乎 chòuhūhū de 是不是 shìbúshì huài le

    - miếng thịt này hôi hôi làm sao, hay là ôi rồi.

  • - shuí fàng de hǎo chòu

    - Ai đánh rắm thối thế.

  • - shì 一个 yígè 臭名昭著 chòumíngzhāozhù de 网络 wǎngluò 罪犯 zuìfàn 精心策划 jīngxīncèhuà de

    - Vụ tai nạn được thiết kế bởi một tên tội phạm mạng khét tiếng

  • - de 脾气 píqi 真臭 zhēnchòu

    - Tính cách của anh ấy thật xấu xa.

  • - 这件 zhèjiàn shì 从头到尾 cóngtóudàowěi dōu 散发 sànfà zhù 贪污腐化 tānwūfǔhuà de 臭味 chòuwèi

    - Cái việc này từ đầu đến cuối đều phát ra một mùi hôi thối (của tham nhũng và suy thoái)!

  • - 小狗 xiǎogǒu zài chòu 地上 dìshàng de 食物 shíwù

    - Chó con đang ngửi thức ăn trên đất.

  • - 一股 yīgǔ 腐臭 fǔchòu 难闻 nánwén de 气味 qìwèi

    - một mùi hôi rất khó ngửi.

  • - 这种 zhèzhǒng 动物 dòngwù de 粪便 fènbiàn hěn chòu

    - Phân của loài động vật này rất hôi.

  • - yóu 一名 yīmíng 臭名昭著 chòumíngzhāozhù de 逃犯 táofàn 亲自 qīnzì 挑选 tiāoxuǎn

    - Cô được lựa chọn bởi một kẻ đào tẩu khét tiếng

  • - ràng 监视 jiānshì 一个 yígè 臭名昭著 chòumíngzhāozhù de 间谍 jiàndié 杀手 shāshǒu

    - Bạn đang yêu cầu tôi theo dõi một kẻ giết người gián điệp khét tiếng

  • - 臭氧层 chòuyǎngcéng 吸收 xīshōu le 一大部分 yīdàbùfèn 危害性 wēihàixìng 最大 zuìdà de 紫外线 zǐwàixiàn

    - tầng ozone hấp thụ một lượng lớn các tia cực tím có hại nhất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 臭的

Hình ảnh minh họa cho từ 臭的

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 臭的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tự 自 (+4 nét)
    • Pinyin: Chòu , Xiù
    • Âm hán việt: Khứu ,
    • Nét bút:ノ丨フ一一一一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUIK (竹山戈大)
    • Bảng mã:U+81ED
    • Tần suất sử dụng:Cao