Đọc nhanh: 臭的 (xú đích). Ý nghĩa là: điếc.
Ý nghĩa của 臭的 khi là Tính từ
✪ điếc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臭的
- 空气 是 无色无臭 的 气体
- không khí là thể khí không sắc không mùi
- 你 一定 是 臭名昭著 的 哈维 · 斯 佩克 特吧
- Bạn phải là Harvey Specter khét tiếng.
- 邻居们 跟 她 争吵 的 时候 , 骂 她 臭 婊子 和 贱货
- Khi hàng xóm tranh cãi với cô ấy, họ gọi cô là đồ khốn nạn và đồ vô liêm sỉ.
- 他 还是 臭名昭著 的 变态
- Anh ta cũng là một kẻ gian khét tiếng.
- 他 的 臭美 表现 真的 很烦
- Biểu hiện tự luyến của anh ta thực sự phiền.
- 她 的 臭美 态度 很 讨厌
- Thái độ tự luyến của cô ấy rất đáng ghét.
- 这种 臭美 的 方式 不 合适
- Cách tự sướng này không phù hợp.
- 他 讨厌 腥臭 的 味道
- Anh ấy ghét mùi tanh hôi.
- 我 最 讨厌 像 你 这种 臭屁 的 人 了
- Tôi ghét nhất loại người cặn bã như bạn
- 这块 肉 怎么 臭乎乎 的 , 是不是 坏 了
- miếng thịt này hôi hôi làm sao, hay là ôi rồi.
- 谁 放 的 屁 好 臭
- Ai đánh rắm thối thế.
- 那 是 一个 臭名昭著 的 网络 罪犯 精心策划 的
- Vụ tai nạn được thiết kế bởi một tên tội phạm mạng khét tiếng
- 他 的 脾气 真臭
- Tính cách của anh ấy thật xấu xa.
- 这件 事 从头到尾 都 散发 著 ( 贪污腐化 的 ) 臭味
- Cái việc này từ đầu đến cuối đều phát ra một mùi hôi thối (của tham nhũng và suy thoái)!
- 小狗 在 臭 地上 的 食物
- Chó con đang ngửi thức ăn trên đất.
- 一股 腐臭 难闻 的 气味
- một mùi hôi rất khó ngửi.
- 这种 动物 的 粪便 很 臭
- Phân của loài động vật này rất hôi.
- 她 由 一名 臭名昭著 的 逃犯 亲自 挑选
- Cô được lựa chọn bởi một kẻ đào tẩu khét tiếng
- 你 让 我 去 监视 一个 臭名昭著 的 间谍 杀手
- Bạn đang yêu cầu tôi theo dõi một kẻ giết người gián điệp khét tiếng
- 臭氧层 吸收 了 一大部分 危害性 最大 的 紫外线
- tầng ozone hấp thụ một lượng lớn các tia cực tím có hại nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 臭的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 臭的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm的›
臭›