Đọc nhanh: 臭氧层 (xú dưỡng tằng). Ý nghĩa là: tầng ô-zôn.
Ý nghĩa của 臭氧层 khi là Danh từ
✪ tầng ô-zôn
位于地球以外20-25公里,是平流层臭氧集中的层次,由于太阳紫外线的光化作用所致
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臭氧层
- 扎根 基层
- thâm nhập vào hạ tầng cơ sở
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 臭皮囊
- thối thây.
- 肾脏 皮层
- vỏ thận.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 有 一个 还 擦 除臭剂
- Một trong số họ mặc chất khử mùi.
- 层次 清楚
- Có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó
- 多层次 服务
- Phục vụ nhiều cấp độ.
- 空气 是 无色无臭 的 气体
- không khí là thể khí không sắc không mùi
- 奶酪 馊 了 , 发出 酸 臭味
- Phô mai đã thiu, sinh ra mùi chua.
- 年龄 层次 不同 , 爱好 也 不同
- Độ tuổi khác nhau, niềm yêu thích cũng khác nhau
- 你 一定 是 臭名昭著 的 哈维 · 斯 佩克 特吧
- Bạn phải là Harvey Specter khét tiếng.
- 他 总是 臭美 , 爱自 拍
- Anh ấy luôn làm điệu, thích tự sướng.
- 瓦器 外面 挂 一层 釉子
- Mặt ngoài đồ gốm phủ một lớp men.
- 臭骂一顿
- chửi một trận thậm tệ.
- 臭氧层 吸收 了 一大部分 危害性 最大 的 紫外线
- tầng ozone hấp thụ một lượng lớn các tia cực tím có hại nhất.
- 这是 深层 网络 信息 的 加密 链接
- Đó là một liên kết được mã hóa đến web sâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 臭氧层
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 臭氧层 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm层›
氧›
臭›