自画像 zìhuàxiàng

Từ hán việt: 【tự hoạ tượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自画像" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự hoạ tượng). Ý nghĩa là: chân dung.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自画像 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自画像 khi là Danh từ

chân dung

self-portrait

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自画像

  • - huà hěn xiàng

    - Bạn vẽ rất giống.

  • - 这个 zhègè 头像 tóuxiàng shì 自己 zìjǐ huà de

    - Ảnh chân dung này là do anh ấy tự vẽ.

  • - de 画像 huàxiàng 一幅 yīfú 名画 mínghuà

    - Bức tranh của cô ấy như một tác phẩm nổi tiếng.

  • - 尝试 chángshì 画画 huàhuà 放松 fàngsōng 自己 zìjǐ

    - Tôi thử vẽ để thư giãn.

  • - 一幅 yīfú 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng de 画像 huàxiàng

    - bức chân dung Lỗ Tấn.

  • - 小儿 xiǎoér jiù 立志 lìzhì 画家 huàjiā

    - từ nhỏ nó đã quyết chí trở thành hoạ sĩ.

  • - 觉得 juéde 自己 zìjǐ xiàng shǎ

    - Tôi cảm thấy như một kẻ ngốc.

  • - 原以为 yuányǐwéi 自己 zìjǐ 画得 huàdé 不错 bùcuò 比起 bǐqǐ de 画儿 huàer lái 未免 wèimiǎn 相形见绌 xiāngxíngjiànchù

    - Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.

  • - 自从 zìcóng 学了 xuéle 画画 huàhuà hěn 快乐 kuàilè

    - Từ khi học vẽ, tôi cảm thấy rất vui.

  • - 壁画 bìhuà zhōng 人物形象 rénwùxíngxiàng de 勾勒 gōulè 自然 zìrán 灵妙 língmiào 独具一格 dújùyīgé

    - nét vẽ nhân vật trong bức tranh trên tường thật tự nhiên điêu luyện, đường nét riêng biệt.

  • - 通过 tōngguò 画作 huàzuò 刻画 kèhuà 自然 zìrán de měi

    - Cô ấy khắc họa vẻ đẹp của thiên nhiên qua các tác phẩm hội họa.

  • - 乾隆皇帝 qiánlónghuángdì de 画像 huàxiàng

    - Chân dung hoàng đế Càn Long.

  • - xiàng 上次 shàngcì zài 擅自 shànzì 打开 dǎkāi le 恒温器 héngwēnqì

    - Như cách anh ấy bật máy điều nhiệt khi bạn không có ở đó.

  • - 爱情 àiqíng yào 完结 wánjié de 时候 shíhou huì 完结 wánjié 到时候 dàoshíhou 不想 bùxiǎng 画上 huàshàng 句号 jùhào 不行 bùxíng

    - Khi tình yêu muốn kết thúc, nó sẽ xảy ra, tới lúc đó, bạn không muốn đặt một dấu chấm hết cũng không được

  • - huì 错过 cuòguò 自由 zìyóu 女神像 nǚshénxiàng de

    - Bạn sẽ bỏ lỡ Tượng Nữ thần Tự do.

  • - 自由 zìyóu 女神像 nǚshénxiàng 耸立 sǒnglì zài 纽约港 niǔyuēgǎng de 上空 shàngkōng

    - Tượng Nữ thần Tự do trên Cảng New York.

  • - 这个 zhègè nán de shì zài 自由 zìyóu 女神像 nǚshénxiàng 拍照 pāizhào de

    - Người đàn ông này chụp ảnh tại Tượng Nữ thần Tự do.

  • - 点击 diǎnjī 自己 zìjǐ de 头像 tóuxiàng 可以 kěyǐ 输入 shūrù 邮箱 yóuxiāng 收取 shōuqǔ 信息 xìnxī

    - bấm vào hình đại diện của bạn để nhập địa chỉ email để nhận thông tin.

  • - huà le 一张 yīzhāng xiàng

    - Cô ấy đã vẽ một bức tranh.

  • - xiàng 自己 zìjǐ 否认 fǒurèn de 肉食动物 ròushídòngwù 一样 yīyàng 它们 tāmen 吃掉 chīdiào le

    - Cô nuốt chửng chúng như một loài động vật ăn thịt mà cô phủ nhận mình là vậy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自画像

Hình ảnh minh họa cho từ 自画像

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自画像 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ONAO (人弓日人)
    • Bảng mã:U+50CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao