Đọc nhanh: 自游 (tự du). Ý nghĩa là: đi du lịch một mình (tức là không đi với một nhóm khách du lịch).
Ý nghĩa của 自游 khi là Danh từ
✪ đi du lịch một mình (tức là không đi với một nhóm khách du lịch)
to travel alone (i.e. not with a tourist group)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自游
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 自助游 能省 下 不少 钱
- Du lịch tự túc có thể tiết kiệm khá nhiều tiền.
- 悠游自在
- ung dung tự tại
- 优游自得
- cuộc sống an nhàn thoải mái.
- 游船 渐渐 驶入 世界 八大 自然遗产 下龙湾
- tàu du lịch dần dần tiến vào Vịnh Hạ Long, một trong tám di sản thiên nhiên thế giới.
- 她 驾驶 自己 的 游艇
- Cô ấy lái du thuyền của riêng mình.
- 岛上 自然风光 独特 , 旅游 资源 丰富 , 自然 气息 浓郁 , 青山 碧海
- Hòn đảo có phong cảnh thiên nhiên độc đáo, tài nguyên du lịch phong phú, bầu không khí tự nhiên mát mẻ, non xanh nước biếc.
- 独自一人 在 田野 里 游荡
- một mình dạo chơi trên đồng cỏ.
- 《 权力 的 游戏 》 里 可 不会 戴 自行车 头盔
- Họ không đội mũ bảo hiểm xe đạp trong Game of Thrones.
- 我 幻想 着 有 一天 可以 独自一人 去 环游世界
- Tôi đã tưởng tượng rằng một ngày nào đó tôi có thể đi khắp thế giới một mình.
- 于 我 自己 而言 , 我 更 喜欢 自助游
- Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.
- 我们 计划 去 日本 自助游
- Chúng tôi dự định đi du lịch tự túc ở Nhật Bản.
- 他 独自 在 山中 漫游
- Anh ấy một mình đi dạo trong núi.
- 她 经常 独自 去 旅游
- Cô ấy thường đi du lịch một mình.
- 来自 美国 的 游客
- Du khách đến từ Mỹ
- 这个 玩家 很 厉害 , 游戏 角色 操控 得 灵活 自如 , 像 真人 一般
- Người chơi này rất lợi hại, các nhân vật trong trò chơi được điều khiển linh hoạt tư nhiên, giống y như một người thật vậy
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自游
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自游 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm游›
自›