自游 zì yóu

Từ hán việt: 【tự du】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自游" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự du). Ý nghĩa là: đi du lịch một mình (tức là không đi với một nhóm khách du lịch).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自游 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自游 khi là Danh từ

đi du lịch một mình (tức là không đi với một nhóm khách du lịch)

to travel alone (i.e. not with a tourist group)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自游

  • - 民族区域 mínzúqūyù 自治 zìzhì

    - khu tự trị dân tộc

  • - 自由 zìyóu 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 法国 fǎguó de 理念 lǐniàn

    - tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.

  • - 自拔 zìbá

    - không thoát ra nổi

  • - 亚伯拉罕 yàbólāhǎn · 林肯 línkěn wán 光环 guānghuán le 视频 shìpín 游戏 yóuxì

    - Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.

  • - 自助游 zìzhùyóu 能省 néngshěng xià 不少 bùshǎo qián

    - Du lịch tự túc có thể tiết kiệm khá nhiều tiền.

  • - 悠游自在 yōuyóuzìzai

    - ung dung tự tại

  • - 优游自得 yōuyóuzìdé

    - cuộc sống an nhàn thoải mái.

  • - 游船 yóuchuán 渐渐 jiànjiàn 驶入 shǐrù 世界 shìjiè 八大 bādà 自然遗产 zìrányíchǎn 下龙湾 xiàlóngwān

    - tàu du lịch dần dần tiến vào Vịnh Hạ Long, một trong tám di sản thiên nhiên thế giới.

  • - 驾驶 jiàshǐ 自己 zìjǐ de 游艇 yóutǐng

    - Cô ấy lái du thuyền của riêng mình.

  • - 岛上 dǎoshàng 自然风光 zìránfēngguāng 独特 dútè 旅游 lǚyóu 资源 zīyuán 丰富 fēngfù 自然 zìrán 气息 qìxī 浓郁 nóngyù 青山 qīngshān 碧海 bìhǎi

    - Hòn đảo có phong cảnh thiên nhiên độc đáo, tài nguyên du lịch phong phú, bầu không khí tự nhiên mát mẻ, non xanh nước biếc.

  • - 独自一人 dúzìyīrén zài 田野 tiányě 游荡 yóudàng

    - một mình dạo chơi trên đồng cỏ.

  • - 《 权力 quánlì de 游戏 yóuxì 不会 búhuì dài 自行车 zìxíngchē 头盔 tóukuī

    - Họ không đội mũ bảo hiểm xe đạp trong Game of Thrones.

  • - 幻想 huànxiǎng zhe yǒu 一天 yìtiān 可以 kěyǐ 独自一人 dúzìyīrén 环游世界 huányóushìjiè

    - Tôi đã tưởng tượng rằng một ngày nào đó tôi có thể đi khắp thế giới một mình.

  • - 自己 zìjǐ 而言 éryán gèng 喜欢 xǐhuan 自助游 zìzhùyóu

    - Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 日本 rìběn 自助游 zìzhùyóu

    - Chúng tôi dự định đi du lịch tự túc ở Nhật Bản.

  • - 独自 dúzì zài 山中 shānzhōng 漫游 mànyóu

    - Anh ấy một mình đi dạo trong núi.

  • - 经常 jīngcháng 独自 dúzì 旅游 lǚyóu

    - Cô ấy thường đi du lịch một mình.

  • - 来自 láizì 美国 měiguó de 游客 yóukè

    - Du khách đến từ Mỹ

  • - 这个 zhègè 玩家 wánjiā hěn 厉害 lìhai 游戏 yóuxì 角色 juésè 操控 cāokòng 灵活 línghuó 自如 zìrú xiàng 真人 zhēnrén 一般 yìbān

    - Người chơi này rất lợi hại, các nhân vật trong trò chơi được điều khiển linh hoạt tư nhiên, giống y như một người thật vậy

  • - xiǎng 深化 shēnhuà 自己 zìjǐ de 认识 rènshí

    - Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自游

Hình ảnh minh họa cho từ 自游

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自游 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Liú , Yóu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丶一フノノ一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EYSD (水卜尸木)
    • Bảng mã:U+6E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao