Từ hán việt: 【ức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ức). Ý nghĩa là: ngực, chủ quan, ức. Ví dụ : - nỗi lòng; nội tâm; tâm sự.. - suy đoán chủ quan. - bịa đặt

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ngực

Ví dụ:
  • - 胸臆 xiōngyì

    - nỗi lòng; nội tâm; tâm sự.

chủ quan

主观地

Ví dụ:
  • - 臆测 yìcè

    - suy đoán chủ quan

  • - 臆造 yìzào

    - bịa đặt

ức

躯干的一部分, 在颈和腹之间; 胸膛

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 直抒胸臆 zhíshūxiōngyì

    - bộc bạch nỗi lòng.

  • - 直抒胸臆 zhíshūxiōngyì

    - nói thẳng những suy nghĩ trong lòng

  • - 凭空臆造 píngkōngyìzào

    - bịa đặt vô căn cứ.

  • - 主观臆断 zhǔguānyìduàn

    - ước đoán chủ quan.

  • - 臆造 yìzào

    - bịa đặt

  • - 臆测 yìcè

    - suy đoán chủ quan

  • - 胸臆 xiōngyì

    - nỗi lòng; nội tâm; tâm sự.

  • - de 理论 lǐlùn 纯粹 chúncuì shì 主观臆测 zhǔguānyìcè

    - Lý thuyết của bạn hoàn toàn là ước đoán chủ quan.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 臆

Hình ảnh minh họa cho từ 臆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 臆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+13 nét)
    • Pinyin: Yǐ , Yì
    • Âm hán việt: Ức
    • Nét bút:ノフ一一丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BYTP (月卜廿心)
    • Bảng mã:U+81C6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình