Đọc nhanh: 膳宰 (thiện tể). Ý nghĩa là: sắp xếp việc ăn ở..
Ý nghĩa của 膳宰 khi là Động từ
✪ sắp xếp việc ăn ở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膳宰
- 许多 农民 挨宰 了 还 不 知道
- Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết
- 交纳 膳费
- nộp tiền ăn.
- 大屠杀 大规模 杀戮 , 如 战争 中 的 大屠杀 ; 屠宰
- Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.
- 太宰 是 古代 官职
- Thái tể là chức quan thời xưa.
- 他 去 宰羊
- Anh ta đi mổ dê.
- 主宰 万物
- chi phối mọi vật
- 用膳
- ăn cơm.
- 在 封建时代 , 宰相 是 最高 的 官职
- thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.
- 禁止 随意 宰杀 耕牛
- nghiêm cấm tự ý giết mổ trâu cày.
- 膳宿 自理
- tự lo việc ăn ở.
- 料理 膳宿
- chăm lo việc ăn ở.
- 晚膳
- cơm tối.
- 午膳
- cơm chiều.
- 信不信 我 宰 了 你
- Tin không tôi giết luôn bạn.
- 我 被 他 宰 了
- Tôi bị anh ta chặt chém rồi.
- 这家 店有 宰客 的 嫌疑
- Cửa hàng này có nghi ngờ chém giá khách.
- 他 曾 担任 宰辅之 职
- Anh ta từng đảm nhiệm chức Tể phụ.
- 肥 畜养 肥备 宰 的 幼畜 ( 如 羊羔 、 牛犊 )
- Gia súc ăn mỡ và chuẩn bị để giết mổ gia súc trẻ (như cừu non, bê con)
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 思想 是 人们 行动 的 主宰
- tư tưởng là lực lượng chi phối hành động của con người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 膳宰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 膳宰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宰›
膳›