Đọc nhanh: 宰职 (tể chức). Ý nghĩa là: Chức quan đứng đầu một địa phương..
Ý nghĩa của 宰职 khi là Danh từ
✪ Chức quan đứng đầu một địa phương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宰职
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 他 在 廷里 担任 要职
- Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.
- 佛系 职员
- Nhân viên Phật hệ (đi làm bình thản và ra về lặng lẽ)
- 他 谄谀 上司 , 希望 得到 升职
- Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.
- 辞职 申请
- Đơn xin thôi việc.
- 引咎辞职
- tự nhận lỗi và xin từ chức
- 他 已经 辞职 了
- Anh ấy đã từ chức rồi.
- 你 辞 得 了 职 吗 ?
- Bạn có nghỉ việc được không?
- 据说 他 已经 辞职 了
- Nghe nói anh ấy đã nghỉ việc rồi.
- 他 被 强迫 辞职 了
- Anh ấy bị ép buộc phải từ chức.
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 许多 农民 挨宰 了 还 不 知道
- Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết
- 职业 剧团
- đoàn kịch chuyên nghiệp
- 你 应 肩 职责
- Bạn nên gánh trách nhiệm.
- 任职 财政部
- đảm nhiệm bộ phận tài chánh.
- 技术职称
- chức danh kỹ thuật.
- 太宰 是 古代 官职
- Thái tể là chức quan thời xưa.
- 在 封建时代 , 宰相 是 最高 的 官职
- thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.
- 他 曾 担任 宰辅之 职
- Anh ta từng đảm nhiệm chức Tể phụ.
- 他们 的 职务 是 平行 的
- Chức vụ của họ là tương đương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宰职
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宰职 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宰›
职›