腹鳍 fùqí

Từ hán việt: 【phúc kì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "腹鳍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phúc kì). Ý nghĩa là: vây cá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 腹鳍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 腹鳍 khi là Danh từ

vây cá

鱼类腹部的鳍,左右各一,是转换方向和支持身体平衡的器官

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腹鳍

  • - 敢布 gǎnbù 腹心 fùxīn

    - bày tỏ lòng thành

  • - 满腹疑团 mǎnfùyítuán

    - một khối hoài nghi trong lòng

  • - 口腹之欲 kǒufùzhīyù

    - ham ăn ham uống.

  • - tān 口腹 kǒufù

    - không tham ăn láo uống.

  • - 心腹 xīnfù shì

    - việc thầm kín

  • - 空腹 kōngfù 抽血 chōuxuè 化验 huàyàn

    - nhịn ăn để thử máu.

  • - 心腹 xīnfù huà

    - lời gan ruột; lời tâm huyết.

  • - 令人捧腹 lìngrénpěngfù

    - làm cho người ta ôm bụng cười sặc sụa.

  • - 满腹牢骚 mǎnfùláosāo

    - tức đầy bụng.

  • - 腹心之患 fùxīnzhīhuàn

    - mối lo chủ yếu; mối lo chính

  • - 满腹狐疑 mǎnfùhúyí

    - đầy hoài nghi

  • - de 腹部 fùbù 疼得 téngdé hěn 厉害 lìhai

    - Bụng anh ấy đau dữ dội.

  • - 食不果腹 shíbùguǒfù

    - ăn không no; ăn cầm chừng.

  • - 满腹珠玑 mǎnfùzhūjī

    - lời châu ngọc đầy bụng; một bụng chữ nghĩa.

  • - 满腹 mǎnfù 苦楚 kǔchǔ 无处 wúchǔ 倾诉 qīngsù

    - trong lòng mang nỗi khổ sở, không có chỗ để trút tâm sự.

  • - zhe 自己 zìjǐ de

    - Anh ấy sờ vào bụng của mình.

  • - 服药 fúyào hòu 腹痛 fùtòng 遂止 suìzhǐ

    - sau khi dùng thuốc, hết đau bụng liền

  • - yòu shàng 腹腔 fùqiāng yǒu 内出血 nèichūxuè

    - Bị chảy máu ở góc phần tư phía trên bên phải.

  • - 肠炎 chángyán 导致 dǎozhì 腹泻 fùxiè

    - Viêm ruột khiến cô ấy bị tiêu chảy.

  • - gēn 同志 tóngzhì 推心置腹 tuīxīnzhìfù 交换意见 jiāohuànyìjiàn 有利于 yǒulìyú 沟通思想 gōutōngsīxiǎng 改进 gǎijìn 工作 gōngzuò

    - Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến ​​và cải thiện công việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 腹鳍

Hình ảnh minh họa cho từ 腹鳍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腹鳍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phúc
    • Nét bút:ノフ一一ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOAE (月人日水)
    • Bảng mã:U+8179
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỳ
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一一丨一ノノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMJPA (弓一十心日)
    • Bảng mã:U+9CCD
    • Tần suất sử dụng:Cao