Đọc nhanh: 脱卸 (thoát tá). Ý nghĩa là: trút bỏ; từ chối; trốn tránh trách nhiệm; thoái thác. Ví dụ : - 脱卸罪责 trốn tránh trách nhiệm của hành vi tội lỗi.
Ý nghĩa của 脱卸 khi là Động từ
✪ trút bỏ; từ chối; trốn tránh trách nhiệm; thoái thác
摆脱;推卸 (责任)
- 脱卸 罪责
- trốn tránh trách nhiệm của hành vi tội lỗi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱卸
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 脱口而出
- buột miệng nói ra
- 虎口脱险
- thoát khỏi miệng hùm; thoát khỏi nguy hiểm.
- 虎口脱险
- thoát khỏi nơi nguy hiểm
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 他 慢慢 地 摆脱 了 贫穷
- Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.
- 他 已 摆脱 了 贫困 的 生活
- Anh ấy đã thoát khỏi cuộc sống khó khăn.
- 终于 实现 了 脱贫致富 的 目标
- Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.
- 脱帽致敬
- ngả mũ chào
- 脱胎换骨
- thoái thai đổi cốt; lột xác
- 我 买 了 巴布 卡 蛋糕 和 脱 咖啡因 咖啡
- Tôi mang babka đến và làm món decaf.
- 我们 已经 脱离危险
- Chúng ta đã thoát khỏi nguy hiểm.
- 他 已经 脱离危险 了
- Anh ấy đã thoát khỏi nguy hiểm rồi.
- 他们 正在 装卸 集装箱
- Họ đang bốc xếp container.
- 脱卸 罪责
- trốn tránh trách nhiệm của hành vi tội lỗi.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脱卸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脱卸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卸›
脱›