Đọc nhanh: 脚面 (cước diện). Ý nghĩa là: mu bàn chân (bề mặt trên của bàn chân).
Ý nghĩa của 脚面 khi là Danh từ
✪ mu bàn chân (bề mặt trên của bàn chân)
instep (upper surface of the foot)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚面
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 前面 有 中巴
- Phía trước có xe buýt nhỏ.
- 罗面
- Rây bột.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 棉袄 上面 有 一道 一道 的 针脚
- trên chiếc áo bông có những đường chỉ.
- 书 在 柜 脚 下面
- Quyển sách ở dưới chân tủ.
- 他 脚面 上 有 颗 痣
- Lòng bàn chân anh ấy có một nốt ruồi.
- 孩子 坐在 上面 脚蹬 得 着 地 吗 ?
- Trẻ con ngồi trên đó chân chạm được đất không?
- 他 的 脚 即 碰到 地面
- Chân anh ấy gần chạm đất.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脚面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脚面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm脚›
面›