Đọc nhanh: 脂粉 (chi phấn). Ý nghĩa là: son phấn; đàn bà; phấn hương, phấn sáp. Ví dụ : - 脂粉气 tính đàn bà
Ý nghĩa của 脂粉 khi là Danh từ
✪ son phấn; đàn bà; phấn hương
胭脂和粉,旧时借指妇女
- 脂粉气
- tính đàn bà
✪ phấn sáp
妇女化妆用的白粉和青黑色的颜料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脂粉
- 妹妹 喜欢 粉色 项链
- Em gái tôi thích dây chuyền màu hồng.
- 凉拌 粉皮
- phở chua ngọt.
- 花粉 过敏 让 我 打喷嚏
- Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.
- 头号 面粉
- bột mì loại tốt nhất
- 打 粉线
- vạch đường phấn.
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 脂粉气
- tính đàn bà
- 都 是 反式 脂肪酸
- Tất cả đều là chất béo chuyển hóa.
- 粉色 绒布 惹人爱
- Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.
- 可爱 的 粉丝
- Fan dễ thương.
- 河粉 很 软
- Phở rất mềm.
- 那双 粉红 鞋子 很 可爱
- Đôi giày màu hồng phấn đó rất dễ thương.
- 撒点 面粉 在 桌子 上
- Rắc một chút bột mì lên bàn.
- 他 是 这家 俱乐部 的 死忠 粉丝
- Anh ấy là một fan trung thành của câu lạc bộ này.
- 殖民主义者 搜刮 民脂民膏
- bọn thực dân vơ vét của cải của dân.
- 粉碎 矿石
- nghiền đá.
- 脂粉 的 香气扑鼻
- Mùi hương của son thơm ngát.
- 她 的 精心 化妆 掩饰 了 脂粉 下面 岁月 刻下 的 痕迹
- Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.
- 素颜 就是 不施 脂粉 的 女子 面颜
- Mặt mộc là khuôn mặt của người phụ nữ không trang điểm.
- 我 今日 想 去 食濑粉 , 你 要 唔 要 同 我 一齐 去 啊
- Hôm nay em muốn đi ăn bánh canh , anh có muốn đi cùng em không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脂粉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脂粉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm粉›
脂›