Từ hán việt: 【thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thư). Ý nghĩa là: ấu trùng ruồi nhặng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ấu trùng ruồi nhặng

苍蝇的幼虫,体柔软,有环节,白色,前端尖,尾端钝,或有长尾多生在粪便、动物尸体和不洁净的地方

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蛆

Hình ảnh minh họa cho từ 蛆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin: Jū , Qū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIBM (中戈月一)
    • Bảng mã:U+86C6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình