Đọc nhanh: 肩挑小贩 (kiên khiêu tiểu phiến). Ý nghĩa là: bán rong.
Ý nghĩa của 肩挑小贩 khi là Danh từ
✪ bán rong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肩挑小贩
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 保安 驱走 非法 小贩
- Bảo vệ đuổi những người bán hàng rong trái pháp luật.
- 小字辈 挑大梁
- năng lực công tác kém mà gánh vác công việc chính.
- 小吃 挑子
- Gánh đồ ăn vặt.
- 胆小 的 人 不敢 挑战 自我
- Người nhút nhát không dám thách thức bản thân.
- 街头 充斥 着 各种 小摊贩
- Đường phố đầy rẫy các quầy hàng nhỏ.
- 他 在 向 小学生 贩卖 海洛因 时 被捕
- Anh ta bị bắt khi đang buôn bán heroin cho học sinh tiểu học.
- 小伙子 挑着 两个 出号 的 大 水桶
- anh chàng này gánh được hai thùng nước to cực kỳ.
- 有 的 小贩 漫天要价 , 坑骗 外地 游客
- Có những người buôn bán hét giá trên trời, lừa gạt khách từ nơi khác đến.
- 小分队 的 成员 都 经过 严格 挑选 的
- Những thành viên trong tiểu đội đã được chọn kỹ càng.
- 她 从小 就 挑食 了
- Cô ấy từ bé đã kén ăn rồi.
- 小子 , 敢 泡 我 马子 ! 你 说 吧 , 是 单挑 还是 群殴 ?
- Chàng trai, dám ngâm ngựa của tôi! Nói cho tôi biết, thích một chọi một hay một cuộc chiến nhóm?
- 那个 小贩 扎 了 我 一百块
- Người bán hàng ăn gian tôi một trăm nhân dân tệ.
- 这家 店 贩卖 各种 小吃
- Tiệm này bán nhiều loại đồ ăn nhẹ.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肩挑小贩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肩挑小贩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
挑›
肩›
贩›