𪡏喽 zhān lóu

Từ hán việt: 【liên lâu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "𪡏喽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 𪡏

Đọc nhanh: 𪡏 (liên lâu). Ý nghĩa là: nói nhiều, nói luyên thuyên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 𪡏喽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 𪡏喽 khi là Tính từ

nói nhiều, nói luyên thuyên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 𪡏喽

  • - 水开 shuǐkāi lóu

    - Nước sôi rồi.

  • - xià lóu jiù 回家 huíjiā

    - Sau khi tan học tôi sẽ trở về nhà.

  • - 那个 nàgè 恶霸 èbà 手下 shǒuxià de 一群 yīqún 喽啰 lóuluō

    - Nhóm tay sai của kẻ ác bá đó.

  • - chī lóu fàn jiù zǒu

    - Ăn cơm xong thì đi ngay.

  • - 起来 qǐlai lóu

    - Dậy đi thôi.

  • - lóu 今天 jīntiān 怎么样 zěnmeyàng

    - Chào bạn, hôm nay bạn thế nào?

  • - 我们 wǒmen zài 群聊 qúnliáo zhōng 打了个 dǎlegè lóu

    - Chúng tôi chào nhau trong cuộc trò chuyện nhóm.

  • - xiàng 挥手 huīshǒu shuō lóu

    - Anh ấy vẫy tay chào tôi và nói “Xin chào”.

  • - lóu 你们 nǐmen 已经 yǐjīng dào le a

    - Hello, các bạn tới rồi đây.

  • - 身边 shēnbiān yǒu 很多 hěnduō 喽啰 lóuluō

    - Bên cạnh ông ta có rất nhiều thuộc hạ.

  • - yào 知道 zhīdào lóu 一定 yídìng hěn 高兴 gāoxīng

    - nếu anh ấy biết được, nhất định sẽ rất vui.

  • Xem thêm 6 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 𪡏喽

Hình ảnh minh họa cho từ 𪡏喽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 𪡏喽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Lōu , Lóu , Lou
    • Âm hán việt: Lâu
    • Nét bút:丨フ一丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RFDV (口火木女)
    • Bảng mã:U+55BD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình