Đọc nhanh: 耳鼓 (nhĩ cổ). Ý nghĩa là: màng nhĩ.
Ý nghĩa của 耳鼓 khi là Danh từ
✪ màng nhĩ
外听道和中耳之间的卵圆形的薄膜,由纤维组织构成厚约0.1毫米内表面与听骨相连,外界的声波震动鼓膜,使听骨发生振动 见〖鼓膜〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳鼓
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 耳轮
- vành tai
- 聒耳
- đinh tai nhức óc
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 垂耳兔
- Thỏ cụp tai
- 圆鼓鼓 的 豆粒
- hạt đậu mẩy.
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 扇 耳光
- Tát vào mặt.
- 她 耳朵 上 有 一颗 耳环
- Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.
- 掏耳朵
- Móc lỗ tai; ngoáy tai
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 附耳低语
- kề tai nói nhỏ
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 铿锵 悦耳
- âm thanh vang vang dễ nghe.
- 锣鼓声 震耳 , 真是 山响
- Tiếng trống vang dội, âm thanh thật lớn.
- 这种 做法 无异于 掩耳盗铃
- Cách làm này không khác gì bịt tai trộm chuông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耳鼓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耳鼓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm耳›
鼓›