Đọc nhanh: 耘锄 (vân sừ). Ý nghĩa là: cái cuốc (cái cuốc dùng để xới đất và làm cỏ).
Ý nghĩa của 耘锄 khi là Danh từ
✪ cái cuốc (cái cuốc dùng để xới đất và làm cỏ)
除草和松土用的锄头
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耘锄
- 把 锄头 拿来
- Mang cuốc tới.
- 小 锄
- cái cuốc nhỏ.
- 他 每天 都 荷锄 去 田里
- Mỗi ngày anh ta đều vác cuốc ra đồng.
- 耘 田
- nhổ cỏ ruộng; làm cỏ ruộng
- 锄草
- giẫy cỏ.
- 地板 了 , 不好 锄
- Đất cứng lại rồi, khó cuốc quá
- 那场 运动 后 , 自耕农 再也不能 拥有 并 在 他们 自己 的 土地 上 耕耘 了
- Sau trận động đất đó, nông dân tự cung không thể sở hữu và làm đất trên đất của họ nữa.
- 着意 耕耘 , 自有 收获
- chăm lo cày cấy, sẽ được thu hoạch.
- 春耕夏耘 , 秋收冬藏
- mùa xuân cày cấy, mùa hè làm cỏ, mùa thu thu hoạch, mùa đông cất giữ.
- 春华秋实 , 没有 平日 辛苦 耕耘 , 哪有 今天 丰富 的 收获
- Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
- 这块 地 锄 过 三遍 了
- mảnh đất này đã cuốc ba lần rồi.
- 锄奸
- trừ gian.
- 大 锄
- cái cuốc to.
- 扛着 锄头
- vác cuốc.
- 锄地 有 锄地 的 架子 , 一 拿 锄头 就 看出 他 是 内行
- cuốc đất cũng phải có tư thế của cuốc đất, nhìn anh ấy cầm cuốc biết ngay là người thành thạo.
- 农夫 在 田畔 锄草
- Người nông dân đang làm cỏ ở rìa ruộng.
- 小苗 让 草幠 住了 , 赶快 锄 吧
- mạ non bị cỏ che rồi, mau nhổ đi!
Xem thêm 12 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耘锄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耘锄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm耘›
锄›