Đọc nhanh: 耘耥 (vân thảng). Ý nghĩa là: làm cỏ lúa; nhổ cỏ lúa (khi thời kỳ lúa đẻ nhánh tiến hành làm cỏ).
Ý nghĩa của 耘耥 khi là Động từ
✪ làm cỏ lúa; nhổ cỏ lúa (khi thời kỳ lúa đẻ nhánh tiến hành làm cỏ)
耘稻和耥稻指在水稻分蘖期间进行中耕除草
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耘耥
- 耘 田
- nhổ cỏ ruộng; làm cỏ ruộng
- 那场 运动 后 , 自耕农 再也不能 拥有 并 在 他们 自己 的 土地 上 耕耘 了
- Sau trận động đất đó, nông dân tự cung không thể sở hữu và làm đất trên đất của họ nữa.
- 着意 耕耘 , 自有 收获
- chăm lo cày cấy, sẽ được thu hoạch.
- 春耕夏耘 , 秋收冬藏
- mùa xuân cày cấy, mùa hè làm cỏ, mùa thu thu hoạch, mùa đông cất giữ.
- 春华秋实 , 没有 平日 辛苦 耕耘 , 哪有 今天 丰富 的 收获
- Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耘耥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耘耥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm耘›
耥›