耘耥 yún tāng

Từ hán việt: 【vân thảng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "耘耥" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vân thảng). Ý nghĩa là: làm cỏ lúa; nhổ cỏ lúa (khi thời kỳ lúa đẻ nhánh tiến hành làm cỏ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 耘耥 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 耘耥 khi là Động từ

làm cỏ lúa; nhổ cỏ lúa (khi thời kỳ lúa đẻ nhánh tiến hành làm cỏ)

耘稻和耥稻指在水稻分蘖期间进行中耕除草

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耘耥

  • - yún tián

    - nhổ cỏ ruộng; làm cỏ ruộng

  • - 那场 nàchǎng 运动 yùndòng hòu 自耕农 zìgēngnóng 再也不能 zàiyěbùnéng 拥有 yōngyǒu bìng zài 他们 tāmen 自己 zìjǐ de 土地 tǔdì shàng 耕耘 gēngyún le

    - Sau trận động đất đó, nông dân tự cung không thể sở hữu và làm đất trên đất của họ nữa.

  • - 着意 zhuóyì 耕耘 gēngyún 自有 zìyǒu 收获 shōuhuò

    - chăm lo cày cấy, sẽ được thu hoạch.

  • - 春耕夏耘 chūngēngxiàyún 秋收冬藏 qiūshōudōngcáng

    - mùa xuân cày cấy, mùa hè làm cỏ, mùa thu thu hoạch, mùa đông cất giữ.

  • - 春华秋实 chūnhuāqiūshí 没有 méiyǒu 平日 píngrì 辛苦 xīnkǔ 耕耘 gēngyún 哪有 nǎyǒu 今天 jīntiān 丰富 fēngfù de 收获 shōuhuò

    - Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 耘耥

Hình ảnh minh họa cho từ 耘耥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耘耥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lỗi 耒 (+4 nét)
    • Pinyin: Yún
    • Âm hán việt: Vân
    • Nét bút:一一一丨ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QDMMI (手木一一戈)
    • Bảng mã:U+8018
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Lỗi 耒 (+8 nét)
    • Pinyin: Tǎng
    • Âm hán việt: Thảng
    • Nét bút:一一一丨ノ丶丨丶ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QDFBR (手木火月口)
    • Bảng mã:U+8025
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp