Đọc nhanh: 耐碱 (nại kiềm). Ý nghĩa là: chống kiềm.
Ý nghĩa của 耐碱 khi là Tính từ
✪ chống kiềm
alkali-resistant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耐碱
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 耐心 劝导
- chịu khó khuyên bảo
- 老师 耐心 地 劝说 小 明
- Thầy kiên nhẫn thuyết phục Tiểu Minh.
- 他 耐心 地 劝 朋友 不要 放弃
- Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 氨基酸 既有 酸性 也 有 碱性 , 它 是 两性 的
- a-xít a-min có tính a-xít cũng có tính kiềm, nó là chất lưỡng tính.
- 碱放少 了 , 馒头 发酸
- bỏ ít muối bánh màn thầu bị chua.
- 孤寂 难耐
- nổi khổ hiu quạnh.
- 她 以 极大 的 耐心 安慰 我
- Cô ấy an ủi tôi một cách vô cùng kiên nhẫn.
- 这种 胎 耐用 且 安全
- Lốp xe này bền và an toàn.
- 搪瓷 器具 比 玻璃 器具 经久耐用
- đồ sắt tráng men dùng bền hơn đồ thuỷ tinh.
- 练 老师 很 有 耐心
- Thầy Luyện rất có kiên nhẫn.
- 耐火砖
- gạch chịu lửa.
- 显得 不耐烦
- lộ vẻ khó kiên nhẫn
- 吃苦耐劳
- chịu được khó khăn vất vả.
- 坚固耐用
- Bền bỉ.
- 耐火材料
- Vật liệu chịu lửa; vật liệu không cháy.
- 经久耐用
- lâu bền.
- 你 说 要 走 的 时候 , 我 得 倾尽 毕生 的 忍耐 和 勇敢 , 才能 忍住 我 的 眼泪
- Lúc anh nói không muốn ở bên em nữa,em phải dốc hết sự nhẫn nại và dũng cảm của cả đời em,mới có thể kiềm nén được nước mắt của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耐碱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耐碱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm碱›
耐›