Đọc nhanh: 老鼠尾巴 (lão thử vĩ ba). Ý nghĩa là: (văn học) đuôi chuột; (nghĩa bóng) một tín đồ của tầm vóc thấp kém.
Ý nghĩa của 老鼠尾巴 khi là Danh từ
✪ (văn học) đuôi chuột; (nghĩa bóng) một tín đồ của tầm vóc thấp kém
lit. rat's tail; fig. a follower of inferior stature
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老鼠尾巴
- 撅 着 尾巴
- vểnh đuôi lên.
- 飞机 尾巴
- đuôi máy bay
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 彗星 尾巴
- đuôi sao chổi
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 蝌蚪 有 尾巴
- Nòng nọc có đuôi.
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 这匹马 有着 乌 尾巴
- Con ngựa này có cái đuôi đen.
- 他 的 巴掌 布满 老茧
- Bàn tay của anh ấy đầy vết chai.
- 工程 要 按期 搞完 , 不能 留尾巴
- công trình phải dựa vào kỳ hạn mà làm cho xong, đừng để dây dưa.
- 你 不会 是 睡 了 奥兰多 迪士尼 的 米老鼠 吧
- Đừng nói với tôi là bạn đã ngủ với chuột Mickey.
- 他 眼巴巴 地 看着 老鹰 把 小鸡 抓走 了
- nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.
- 小狗 摇着 尾巴
- Con chó nhỏ quẫy đuôi.
- 他 巴结 老板 每天
- Anh ta nịnh bợ ông chủ mỗi ngày.
- 狐狸 的 尾巴 很长
- Đuôi của con cáo rất dài.
- 猫 的 尾巴 轻轻地 摆动
- Đuôi của mèo nhẹ nhàng đung đưa.
- 她 在 会议 上 巴结 老板
- Cô ấy nịnh bợ ông chủ trong cuộc họp.
- 小 狗尾巴 掉 个 不停
- Con chó vẫy đuôi không ngừng.
- 小 松鼠 翘着 尾巴
- Con sóc nhỏ vểnh đuôi lên.
- 那 只 老鼠 尾巴 断 了
- Đuôi của con chuột kia bị đứt rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老鼠尾巴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老鼠尾巴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尾›
巴›
老›
鼠›