Đọc nhanh: 老宋体 (lão tống thể). Ý nghĩa là: chữ in thể Tống.
Ý nghĩa của 老宋体 khi là Danh từ
✪ chữ in thể Tống
通行的汉字印刷体,正方形,横的笔画细,竖的笔画粗这种字体起于明朝中叶,叫做宋体是出于误会另有横竖笔画都较细的字体称'仿宋体',比较接近于宋朝刻书 的字体为了区别于仿宋体,原来的宋体字又称为"老宋体"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老宋体
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 她 体贴 地为 老人 安排 了 一切
- Cô ấy chu đáo sắp xếp mọi thứ cho người già.
- 宋体字
- thể chữ Tống
- 战士 们 身体 好 , 劲头儿 大 , 个个 都 象 小老虎
- chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.
- 他 年老体衰 , 主动 谢职
- Ông ấy tuổi cao sức yếu, tự nguyện từ chức.
- 《 老残游记 》 属于 笔记 体裁
- “Du lịch Lào Can” thuộc thể loại bút ký.
- 老人 身体 渐渐 衰弱
- Cơ thể người già dần dần suy nhược.
- 他 的 身体 开始 衰老 了
- Cơ thể anh ấy đã bắt đầu già yếu.
- 老人 的 身体 还 挺 硬棒
- thân thể của ông lão này vẫn còn rắn rỏi.
- 操纵 媒体 为 自己 服务 他 是 老手
- Anh ta là chuyên gia lợi dụng truyền thông để phục vụ bản thân.
- 他 是 一名 体育老师
- Anh ấy là một giáo viên thể dục
- 老年人 的 机体 不免 要 产生 退行性 改变
- cơ thể người già không tránh khỏi bị thoái hoá.
- 体育老师 喊 了 稍息 !
- Giáo viên thể dục hô lên "Nghỉ!"
- 体恤 孤寡老人
- chăm sóc người già cô đơn.
- 体育老师 要求 大家 快速 跑步
- Giáo viên thể dục yêu cầu mọi người chạy nhanh.
- 老人 的 身体 软绵绵 , 让 孩子 担心
- Sức khoẻ của người già yếu, khiến các con rất lo lắng.
- 老婆大人 什么 时候 回家 ? 老婆大人 请 息怒 , 生气 容易 伤 身体
- Vợ đại nhân bao giờ về ạ? Vợ đại nhân hãy hạ hỏa, nổi giận dễ tổn thương thân thể.
- 爬 这么 高 的 山 , 老同志 身体 怕 吃不消
- leo núi cao như thế này, sức khoẻ của các đồng chí cao tuổi không chịu nổi.
- 老 人们 在 寒冷 的 冬季 坚持 锻炼身体
- Cụ già kiên trì tập thể dục trong mùa đông lạnh giá
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老宋体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老宋体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
宋›
老›