Đọc nhanh: 老妹妹 (lão muội muội). Ý nghĩa là: em út.
Ý nghĩa của 老妹妹 khi là Đại từ
✪ em út
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老妹妹
- 姐妹 偶尔 拌 几句
- Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.
- 哥哥 对 妹妹 很 冷漠
- Anh trai rất lạnh lùng với em gái.
- 哥哥 跟 妹妹 一起 聊天
- Anh chị em trò chuyện cùng nhau.
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 她 没有 姐妹 , 只有 一个 哥哥
- chị ấy không có chị em gái, chỉ có một anh trai.
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 妹妹 拿 橘子
- Em gái cầm quả quýt.
- 我 妹妹 很瘦
- Em gái tôi rất gầy.
- 我 妹妹 擅长 跳舞
- Em gái tôi giỏi nhảy múa.
- 他 总是 娇宠 妹妹
- Anh ấy luôn nuông chiều em gái.
- 我 妹妹 很 聪明
- Em gái tôi rất thông minh.
- 林妹妹 , 姐姐 好想你
- Em Lâm, chị nhớ em lắm.
- 妹妹 一向 很闹
- Em gái luôn rất quấy.
- 妹妹 是 妈妈 的 宝贝
- Em gái là cục cưng của mẹ.
- 他 的 妹妹 有 哮喘病
- Em gái bị hen suyễn.
- 妹妹 有时 相当 皮
- Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.
- 妹妹 老是 弄坏 玩具
- Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 她 是 家里 的 老妹子
- Cô ấy là em gái út trong nhà.
- 玛丽 是 三 姐妹 中 的 老幺
- Mary là con út trong ba chị em gái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老妹妹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老妹妹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妹›
老›