群发 qúnfā

Từ hán việt: 【quần phát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "群发" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quần phát). Ý nghĩa là: thư hàng loạt, xảy ra theo kiểu nhóm, để gửi cho nhiều người nhận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 群发 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 群发 khi là Danh từ

thư hàng loạt

mass mailout

xảy ra theo kiểu nhóm

to occur in a clustered fashion

để gửi cho nhiều người nhận

to send to multiple recipients

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 群发

  • - 新书 xīnshū de 发布 fābù 日期 rìqī 公布 gōngbù

    - Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.

  • - 扎到 zhādào 人群 rénqún

    - Chui vào đám đông.

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - 群鸟 qúnniǎo 族集 zújí 树林 shùlín zhōng

    - Đàn chim túm tụm trong rừng cây.

  • - 亲爱 qīnài de 叔叔 shūshu 阿姨 āyí 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Các cô các chú, cung hỷ phát tài!

  • - ā 巴斯德 bāsīdé 王朝 wángcháo 发行 fāxíng de 伊斯兰 yīsīlán 第纳尔 dìnàěr

    - Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.

  • - 比尔 bǐěr · 盖兹加 gàizījiā 尼古拉 nígǔlā · 特斯拉 tèsīlā de 发型 fàxíng

    - Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?

  • - 威尔科 wēiěrkē 克斯 kèsī shì 金发 jīnfà

    - Wilcox là cô gái tóc vàng.

  • - 群众路线 qúnzhònglùxiàn shì 我们 wǒmen 工作 gōngzuò de 法宝 fǎbǎo

    - đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.

  • - 飞速发展 fēisùfāzhǎn

    - phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt.

  • - 欢迎 huānyíng de 人群 rénqún 发出 fāchū 阵阵 zhènzhèn 欢呼 huānhū

    - Quần chúng chào đón reo hò.

  • - 发动群众 fādòngqúnzhòng

    - phát động quần chúng

  • - 保护环境 bǎohùhuánjìng yào 发动群众 fādòngqúnzhòng 依靠群众 yīkàoqúnzhòng

    - Để bảo vệ môi trường, chúng ta phải huy động quần chúng và dựa vào quần chúng..

  • - 女王 nǚwáng zài 群居 qúnjū de 蜜蜂 mìfēng 蚂蚁 mǎyǐ huò 白蚁 báiyǐ 群体 qúntǐ zhōng 繁殖 fánzhí bìng 发育 fāyù 完全 wánquán de 雌虫 cíchóng

    - Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.

  • - 一群 yīqún rén 聚拢 jùlǒng 起来 qǐlai kàn 发生 fāshēng le 什么 shénme shì

    - Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.

  • - 放手 fàngshǒu 发动群众 fādòngqúnzhòng

    - mạnh tay phát động quần chúng.

  • - 必须 bìxū 放手 fàngshǒu 发动群众 fādòngqúnzhòng ràng 群众 qúnzhòng de 意见 yìjiàn 得以 déyǐ 充分 chōngfèn 发表 fābiǎo 出来 chūlái

    - cần phát động quần chúng, để ý kiến của họ được phát biểu đầy đủ.

  • - cóng 群众 qúnzhòng de 需要 xūyào 出发 chūfā

    - Xuất phát từ yêu cầu của quần chúng

  • - zài 门外 ménwài 意外 yìwài 发现 fāxiàn le 一群 yīqún māo

    - Tôi bất ngờ tìm thấy một đàn mèo ngoài cửa nhà tôi.

  • - zài 人群 rénqún 大喊 dàhǎn

    - Cô ấy hét to trong đám đông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 群发

Hình ảnh minh họa cho từ 群发

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 群发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+7 nét)
    • Pinyin: Qún
    • Âm hán việt: Quần
    • Nét bút:フ一一ノ丨フ一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRTQ (尸口廿手)
    • Bảng mã:U+7FA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao