Đọc nhanh: 美心 (mĩ tâm). Ý nghĩa là: Maxine (tên).
Ý nghĩa của 美心 khi là Danh từ
✪ Maxine (tên)
Maxine (name)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美心
- 听到 大家 的 赞美 , 他 心里 美滋滋 的 !
- Nghe mọi người khen, anh mừng rơn!
- 美景 悦 了 众人 的 心
- Cảnh đẹp làm vui lòng mọi người.
- 他 的 美德 就是 耐心
- Đức tính của anh ấy là kiên nhẫn.
- 那些 无悔 的 日子 啊 , 镌刻 着 我们 最美 最 真的 心灵
- Những ngày tháng không hối tiếc đó đã khắc sâu vào trái tim đẹp đẽ và chân thật nhất của chúng ta.
- 心灵美 很 重要
- Vẻ đẹp tâm hồn rất quan trọng.
- 她 被选为 班长 , 心里 很 美
- Cô ấy được chọn làm lớp trưởng, trong lòng rất tự hào.
- 他 得奖 了 , 心里 美极了
- Anh ấy đã giành được giải thưởng, trong lòng rất mãn nguyện.
- 历点 桌上 美味 点心
- Đếm từng loại bánh ngọt trên bàn.
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 她 心底 藏 着 美好 回忆
- Cô ấy cất giữ những kỷ niệm đẹp sâu thẳm trong trái tim mình.
- 超 美味 溏 心蛋
- Trứng muối vị siêu hạng
- 那阵 心情 不太 美妙
- Lúc đó tâm trạng không quá tuyệt vời.
- 衷心祝愿 鸿运 高照 , 美满 姻缘 , 天长地久
- Chân thành chúc may mắn và hạnh phúc, một cuộc sống hôn nhân viên mãn và bền vững.
- 设计 得 很 美好 , 独具匠心
- Thiết kế được rất đẹp, độc đáo tinh tế.
- 美丽 在乎 内心 的 修养
- Vẻ đẹp nằm ở sự tu dưỡng bên trong.
- 睹 这 美景 心情舒畅
- Thấy cảnh đẹp này tâm trạng vui vẻ.
- 心中 渴望 品尝 各地 美食
- Trong lòng khao khát nếm thử ẩm thực khắp các nơi.
- 美好 的 事情 常留 心底
- Những điều tươi đẹp thường lưu lại trong lòng.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 优美 的 大自然 可以 纯净 人 的 心灵
- Thiên nhiên tươi đẹp có thể thanh lọc tâm hồn con người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 美心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 美心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
美›