Đọc nhanh: 网布 (võng bố). Ý nghĩa là: Vải lưới.
Ý nghĩa của 网布 khi là Danh từ
✪ Vải lưới
具有网孔的织物即网布.有机织网布和针织网布(目前还有非织造),其中机织网布有白织或色织.透气性好,经漂染加工后,布身挺爽,除了做夏季服装外,尤其适宜做窗帘、蚊帐等用品.网孔大小一致用于印花,过滤等.机织网布的织制方法一般有三种:一种是用二组经纱(地经与绞经),相互扭绞后形成梭口,与纬纱交织(见纱罗组织).绞经是利用一种特制的绞综(亦称半综)时而扭绞在地经的左面,经过一次(或次、或五次)投纬后,扭绞到地经的右面,因相互扭绞与纬纱交织形成的网眼形小孔,结构稳定,称为纱罗;另一种是利用提花组织或穿筘方法的变化,经纱以三根为一组,穿入一个筘齿,也可织出布面有小孔的织物,但网孔结构不稳定,容易移动,所以也称假纱罗.还有一种平纹组织,方平组织利用筘齿密度和纬密形成网孔(筛网).针织网布也分两种,纬编针织网布和经编针织网布,原料一般为锦纶、涤纶、氨纶等,针织网布的成品很多叫法不一。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网布
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 坯布
- vải mộc (vải chưa in hoa).
- 布幔
- màn vải.
- 紫 花布 ( 一种 粗布 )
- vải nâu non
- 搌布
- khăn lau; vải lau
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 出 布告
- ra thông báo
- 鐾刀布
- vải liếc dao
- 布雷区
- khu vực có gài thuỷ lôi
- 布片 儿
- tấm vải.
- 更生 布
- vải tái chế
- 绑 纱布
- buộc băng gạc.
- 电力网 四通八达 , 排灌站 星罗棋布
- lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
- 商业 网点 分布 得 不 均匀
- Mạng phân bố thương nghiệp không đều.
- 布下 天罗地网
- bố trí thiên la địa võng; giăng lưới khắp nơi
- 猎人 在 森林 布下 网罗
- Thợ săn giăng lưới trong rừng.
- 结果 将 在 互联网 上 公布
- Kết quả sẽ được công bố trên Internet.
- 我们 在 网上 学习
- Chúng tôi học trực tuyến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 网布
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 网布 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm布›
网›