Đọc nhanh: 缠绊 (triền bán). Ý nghĩa là: bận cẳng.
Ý nghĩa của 缠绊 khi là Động từ
✪ bận cẳng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缠绊
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 绳子 缠 在 了 轮子 上
- Cái dây quấn vào bánh xe.
- 他们 的 爱情 很 缠绵
- Tình yêu của họ rất ràng rịt.
- 小孩 绊 得 很 可爱
- Trẻ nhỏ mặc trang phục rất đáng yêu.
- 病魔缠身
- con ma ốm cứ quấy rầy mãi; bệnh hoạn liên miên
- 绊手绊脚
- Vướng chân vướng tay.
- 病痛 缠身 的 日子 太 难熬
- Những ngày bệnh tật đầy mình thật khó chịu.
- 被 零七八碎 的 事儿 缠住 了 , 走不开
- bị vướng víu việc vặt, không đi đâu được.
- 胡搅蛮缠
- rắc rối lằng nhằng.
- 小孩 被 树根 绊
- Trẻ nhỏ bị vấp rễ cây.
- 把 毛线 缠成球
- Quấn sợi len thành quả bóng.
- 小心 门槛 , 别 绊倒 了
- Cẩn thận ngưỡng cửa, đừng vấp ngã.
- 他 一使 绊儿 就 把 我 摔倒 了
- nó vừa chêm chân một cái là tôi ngã lăn quay liền.
- 懒惰 是 成功 的 绊脚石
- Lười biếng là trở ngại cho sự thành công.
- 害怕 批评 是 进步 的 绊脚石
- sợ phê bình là vật cản của tiến bộ
- 我常 被 石头 绊
- Tôi thường bị vấp phải đá.
- 他 死皮赖脸 缠 着 我 要钱
- Anh ta cứ mặt dày bám tôi đòi tiền.
- 这件 事 有些 缠手 不 大 好办
- công việc này có phần gay go, không dễ làm đâu.
- 老人 绊 得 很 整洁
- Người già mặc trang phục rất gọn gàng.
- 如果 不是 紧急 公务缠身 , 我 一定 会 愉快 地 和 你 一起 去 参加 庆祝会 的
- Nếu không phải vì công việc gấp, tôi rất vui được đi dự lễ kỷ niệm với bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缠绊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缠绊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绊›
缠›