Từ hán việt: 【nhục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhục). Ý nghĩa là: rườm rà; nặng nề. Ví dụ : - 。 lễ tiết rườm rà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

rườm rà; nặng nề

繁琐;繁重

Ví dụ:
  • - 繁文缛节 fánwénrùjié

    - lễ tiết rườm rà.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 繁文缛节 fánwénrùjié 使 shǐ 节日 jiérì gèng 庄重 zhuāngzhòng

    - Các nghi thức cầu kỳ tạo nên không khí trang nghiêm cho ngày lễ.

  • - 繁文缛节 fánwénrùjié

    - lễ tiết rườm rà.

  • - 繁文缛节 fánwénrùjié 影响 yǐngxiǎng 现代 xiàndài 文化 wénhuà

    - Các lễ nghi phức tạp ảnh hưởng văn hóa hiện đại.

  • - 礼仪 lǐyí 繁缛 fánrù

    - lễ nghi rườm rà

  • - 繁文缛节 fánwénrùjié

    - nghi thức rườm rà; lễ tiết phiền phức

  • - 繁文缛节 fánwénrùjié ràng rén 感到 gǎndào lèi

    - Lễ nghi rườm rà khiến người ta mệt mỏi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 缛

Hình ảnh minh họa cho từ 缛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhục
    • Nét bút:フフ一一ノ一一フノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMMVI (女一一女戈)
    • Bảng mã:U+7F1B
    • Tần suất sử dụng:Thấp