Đọc nhanh: 缓悠悠 (hoãn du du). Ý nghĩa là: chậm; chậm chạp; từ từ.
Ý nghĩa của 缓悠悠 khi là Tính từ
✪ chậm; chậm chạp; từ từ
慢悠悠,动作迟缓的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓悠悠
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 魏 的 历史悠久
- Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.
- 悠扬 的 歌声
- tiếng ca du dương
- 他 发出 一声 悠长 的 叹息
- Anh ấy thở dài một tiếng.
- 埃及 的 历史 很 悠久
- Ai Cập có lịch sử lâu đời.
- 他 过 着 胖 日子 , 很 悠闲
- Anh ấy sống cuộc sống thoải mái, rất nhàn hạ.
- 悠然自得
- thong thả an nhàn
- 琴韵 悠悠 , 令人 心醉神迷
- Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.
- 悠然 神往
- tấm lòng hướng về sự thanh nhàn.
- 乌审 召 历史悠久
- Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.
- 这个 邦 有着 悠久 的 历史
- Nước này có lịch sử lâu đời.
- 山川 悠远
- núi sông cách trở xa xôi.
- 他 悠闲地 喝 着 咖啡
- Anh ấy nhàn nhã uống cà phê.
- 他 享受 悠闲 的 生活
- Anh ấy tận hưởng một cuộc sống nhàn nhã.
- 我 悠闲地 享受 着 假期
- Tôi nhàn nhã tận hưởng kỳ nghỉ.
- 他 悠闲地 坐在 阳台 上
- Anh ấy ngồi thư giãn trên ban công.
- 他 过 着 悠闲 的 生活
- Ông ấy sống một cuộc sống nhàn nhã.
- 我 度过 悠闲 的 时光
- Tôi trải qua khoảng thời gian nhàn nhã.
- 爸爸 在 餐厅 悠闲地 喝茶
- Bố đang thong thả uống trà ở nhà hàng.
- 这个 门派 有着 悠久 的 历史
- Phái này có một lịch sử lâu dài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缓悠悠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缓悠悠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悠›
缓›