绿花椰菜 lǜ huāyēcài

Từ hán việt: 【lục hoa da thái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "绿花椰菜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 绿

Đọc nhanh: 绿 (lục hoa da thái). Ý nghĩa là: bông cải xanh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 绿花椰菜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 绿花椰菜 khi là Danh từ

bông cải xanh

broccoli

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿花椰菜

  • - 绿草 lǜcǎo tuō 鲜花 xiānhuā

    - Cỏ xanh làm nền cho hoa tươi.

  • - huā zài 绿叶 lǜyè 衬托 chèntuō xià gèng 鲜艳 xiānyàn

    - Hoa trông rực rỡ hơn khi được lá xanh làm nổi bật.

  • - 绿油油 lǜyóuyóu de 枝叶 zhīyè 衬托 chèntuō zhe 红艳艳 hóngyànyàn de 花朵 huāduǒ 那么 nàme 配合 pèihé 那么 nàme 美丽 měilì

    - giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.

  • - 花椒 huājiāo ràng cài hěn xiāng

    - Hoa tiêu làm món ăn thơm hơn.

  • - 麦苗 màimiáo 绿油油 lǜyóuyóu 菜花 càihuā 黄灿灿 huángcàncàn

    - lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.

  • - 红花 hónghuā pèi 绿叶 lǜyè

    - Hoa đỏ điểm lá xanh.

  • - 我们 wǒmen yǒu 绿茶 lǜchá 红茶 hóngchá 茉莉花茶 mòlihuāchá

    - chúng tôi có trà xanh, trà đen và trà hoa nhài.

  • - 花花绿绿 huāhuālǜlǜ de 裙子 qúnzi

    - những chiếc váy đầy màu sắc sặc sỡ.

  • - 绿生生 lǜshēngshēng de 菠菜 bōcài

    - rau chân vịt xanh biếc.

  • - 花红柳绿 huāhóngliǔlǜ de 春天 chūntiān lái le

    - Mùa xuân với hoa đỏ và liễu xanh đã đến.

  • - 姑娘 gūniang men 一个个 yígègè 打扮 dǎbàn 花红柳绿 huāhóngliǔlǜ

    - các cô gái cô nào cô nấy trang điểm lên cũng xinh như hoa.

  • - 贝壳 bèiké 上面 shàngmiàn yǒu 绿色 lǜsè de 花纹 huāwén

    - trên vỏ sò có hoa văn màu xanh lục.

  • - 绿叶 lǜyè 红花 hónghuā chèn 更好 gènghǎo kàn le

    - lá xanh càng tăng thêm vẻ đẹp của bông hoa đỏ.

  • - 时候 shíhou de zuì ài chī 花花绿绿 huāhuālǜlǜ de 棒棒糖 bàngbàngtáng

    - Lúc đó tôi thích nhất là ăn những cây kẹo mút màu sắc sặc sỡ.

  • - 我要 wǒyào 一个 yígè 椰菜 yēcài 娃娃 wáwa

    - Tôi cần một đứa trẻ vá bắp cải.

  • - gāng 下过 xiàguò 花草树木 huācǎoshùmù de 叶子 yèzi 绿得 lǜdé 油亮 yóuliàng 油亮 yóuliàng de

    - vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.

  • - màn 花生 huāshēng 用于 yòngyú 园林 yuánlín 绿地 lǜdì 公路 gōnglù de 隔离带 gélídài zuò 地被 dìbèi 植物 zhíwù

    - Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường

  • - zhè 道菜 dàocài yǒu 花生 huāshēng ma

    - Món ăn này có lạc không?

  • - huā de hěn 绿

    - Cành của hoa rất xanh.

  • - 墙上 qiángshàng 贴着 tiēzhe 花花绿绿 huāhuālǜlǜ de 年画 niánhuà

    - Trên tường dán bức tranh tết rực rỡ nhiều màu sắc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绿花椰菜

Hình ảnh minh họa cho từ 绿花椰菜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绿花椰菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Yē , Yé
    • Âm hán việt: Da , Gia
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DSJL (木尸十中)
    • Bảng mã:U+6930
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • 绿

    Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フフ一フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNME (女一弓一水)
    • Bảng mã:U+7EFF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao