Đọc nhanh: 维修区 (duy tu khu). Ý nghĩa là: khu vực bảo dưỡng,sửa chữa hàng.
✪ khu vực bảo dưỡng,sửa chữa hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 维修区
- 维修中心
- trung tâm bảo trì.
- 暖气 系统 需要 维修
- Hệ thống lò sưởi cần được sửa chữa.
- 这些 车辆 的 维修 情况 都 被 记录 的 很 清楚
- Tình trạng sửa chữa của những chiếc xe này đều được ghi lại rất rõ ràng.
- 电视机 灯 需要 维修 了
- Đèn tivi cần được sửa chữa.
- 我 爸爸 在 维修 旧 电视机
- Bố tôi đang sửa cái ti vi cũ.
- 以色列 特拉维夫 郊区 的 人 控制
- Từ điện thoại ngoại ô aviv.
- 我们 避开 了 修路 的 区域
- Chúng tôi tránh khu đang sửa chữa.
- 维修 手册 向 您 提供 修理 汽车 所 需 的 图表 和 说明
- Hướng dẫn sửa chữa cung cấp cho bạn các biểu đồ và hướng dẫn cần thiết để sửa chữa xe ô tô.
- 这个 地区 靠 航运业 维持 生活
- Khu vực này dựa vào ngành vận tải biển để kiếm sống.
- 你 要 先 把 设备 维修 好 , 不然 欲速不达
- Bạn phải sửa chữa thiết bị trước, nếu không sẽ dục tốc bất đạt.
- 维修 这 锭子 不难
- Sửa chữa con quay này không khó.
- 机器 维修 得 好 , 使用 年限 就 能 延长
- máy móc duy tu tốt, thì có thể kéo dài thời hạn sử dụng.
- 他们 在 维修 车辆
- Họ đang sửa chữa xe cộ.
- 维修 帆船 花 了 很多 时间
- Sửa chữa thuyền buồm tốn nhiều thời gian.
- 我来 维修 家里 的 水管
- Tôi đến sửa ống nước trong nhà.
- 水库 修好 后 , 受益 地区 很大
- sau khi hồ chứa nước được xây dựng xong, khu vực này có rất nhiều ích lợi.
- 穷人 和 富人 的 思维 有 很大 区别
- Tư duy của người nghèo và người giàu có sự khác biệt rất lớn.
- 电脑 坏 了 , 需要 维修
- Máy tính hỏng rồi, cần được sửa chữa.
- 他 在 维修 这台 电脑
- Anh ấy đang sửa chữa chiếc máy tính này.
- 这台 电脑 需要 维修 的
- Cái máy tính này cần phải sửa đấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 维修区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 维修区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
区›
维›