绝粮 jué liáng

Từ hán việt: 【tuyệt lương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "绝粮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuyệt lương). Ý nghĩa là: hết thức ăn, dự phòng cạn kiệt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 绝粮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 绝粮 khi là Động từ

hết thức ăn

out of food

dự phòng cạn kiệt

provisions are exhausted

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝粮

  • - 由于 yóuyú 酗酒 xùjiǔ 迈克尔 màikèěr 谋职 móuzhí shí 每次 měicì dōu zāo 拒绝 jùjué

    - Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.

  • - 颗粒 kēlì 粮食 liángshí 放进 fàngjìn 袋子 dàizi

    - Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.

  • - 爱惜 àixī měi 一粒 yīlì liáng

    - Trân trọng từng hạt lương thực.

  • - 根绝 gēnjué 后患 hòuhuàn

    - tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.

  • - 根绝 gēnjué 虫害 chónghài

    - diệt tận gốc côn trùng có hại.

  • - 断根绝种 duàngēnjuézhǒng

    - tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.

  • - jiāo 公粮 gōngliáng

    - Nộp công lương.

  • - 克扣 kèkòu 粮饷 liángxiǎng

    - cắt xén lương thực.

  • - 殊品 shūpǐn 完人 wánrén 绝代佳人 juédàijiārén 卓越 zhuóyuè 无比 wúbǐ de 完美 wánměi 事物 shìwù huò 美人 měirén 完人 wánrén

    - "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"

  • - 过去 guòqù 干巴巴 gānbābā de 红土 hóngtǔ 地带 dìdài 如今 rújīn 变成 biànchéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.

  • - 托词 tuōcí 谢绝 xièjué

    - tìm cớ từ chối

  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 哀哀欲绝 āiāiyùjué

    - Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.

  • - 匪患 fěihuàn 告绝 gàojué

    - nạn phỉ chấm dứt

  • - 存粮 cúnliáng 告罄 gàoqìng

    - kho lương đã cạn.

  • - 绝妙 juémiào de 音乐 yīnyuè

    - âm nhạc tuyệt diệu.

  • - 叹赏 tànshǎng jué

    - khen ngợi không dứt

  • - 技艺 jìyì 之精 zhījīng ràng rén 叹绝 tànjué

    - kỹ nghệ tinh xảo, khiến người ta thán phục vô cùng.

  • - 断粮 duànliáng 绝草 juécǎo ( cǎo 特指 tèzhǐ wèi de 草料 cǎoliào )

    - lương thảo cạn kiệt; hết sạch lương thảo.

  • - 粮食 liángshí 已然 yǐrán jué 穷尽 qióngjìn

    - Lương thực đã cạn kiệt.

  • - 这个 zhègè 办法 bànfǎ 要是 yàoshì hái 不行 bùxíng jiù jué le le

    - biện pháp này nếu không được thì hết cách rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绝粮

Hình ảnh minh họa cho từ 绝粮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绝粮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+7 nét)
    • Pinyin: Liáng
    • Âm hán việt: Lương
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDIAV (火木戈日女)
    • Bảng mã:U+7CAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Tuyệt
    • Nét bút:フフ一ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMNAU (女一弓日山)
    • Bảng mã:U+7EDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao