Đọc nhanh: 绝对温度 (tuyệt đối ôn độ). Ý nghĩa là: nhiệt độ tuyệt đối.
Ý nghĩa của 绝对温度 khi là Danh từ
✪ nhiệt độ tuyệt đối
以-273.15oC为起点计算的温度 (-273.15oC是最低的温度) 在压力不变时,自0oC以下,温度每降低一度,气体的体积约减少0oC时的1/273通常在摄氏温度计的度数加上273.15就是绝对温度数用K来表示,如0oC等于273.15oK,100oC等于373.15oK
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝对温度
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 绝对 吸引 诺埃尔 · 卡恩
- Bạn nhận được toàn bộ gói với Noel Kahn.
- 她 对 他 的 态度 很 暧昧
- Thái độ của cô đối với anh rất mập mờ.
- 她 对 她 的 婚姻 保持 暧昧 的 态度
- cô ấy vẫn còn mơ hồ về cuộc hôn nhân của mình.
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 那个 杀人犯 和 这起 盗窃案 绝对 有关
- Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 温度 幅度 降低 了
- Biên độ nhiệt độ đã giảm.
- 温度 降到 负 十度
- Nhiệt độ giảm xuống âm mười độ.
- 温度计 显示 零度
- Nhiệt kế hiển thị 0 độ.
- 温度 幅度 变化 很小
- Biên độ thay đổi nhiệt độ rất nhỏ.
- 平均温度 在 20 度 左右
- Nhiệt độ trung bình khoảng 20 độ.
- 温度 在 30 度 左右 徘徊
- Nhiệt độ dao động quanh mức 30 độ.
- 北京 的 温度 是 零下 五度
- Nhiệt độ của Bắc Kinh là -5 độ.
- 敌对态度
- thái độ đối địch
- 地表 温度
- nhiệt độ trên bề mặt trái đất.
- 降低 温度 和 隔绝 空气 是 灭火 的 根本 方法
- hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.
- 适度 的 挑衅 , 绝对 能 让 谈话 热络
- Một sự khiêu khích vừa phải chắc chắn sẽ làm cho cuộc trò chuyện trở nên sôi động
- 绝对零度 是 0 开
- Nhiệt độ tuyệt đối là 0 Kelvin.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绝对温度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绝对温度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
度›
温›
绝›