Hán tự: 绚
Đọc nhanh: 绚 (huyến). Ý nghĩa là: tươi sáng; rực rỡ (màu sắc). Ví dụ : - 绚丽 sáng tươi; sáng đẹp. - 绚烂 tươi sáng; rực rỡ
Ý nghĩa của 绚 khi là Từ điển
✪ tươi sáng; rực rỡ (màu sắc)
色彩华丽
- 绚丽
- sáng tươi; sáng đẹp
- 绚烂
- tươi sáng; rực rỡ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绚
- 文采 绚丽
- màu sắc đẹp đẽ
- 孔雀 羽 很 绚丽
- Lông khổng tước rất rực rỡ.
- 虹 在 天边 , 色彩 绚烂
- Cầu vồng ở chân trời, màu sắc rực rỡ.
- 天空 呈现 绚烂 采
- Bầu trời hiện ra màu sắc rực rỡ.
- 绚丽 的 鲜花
- hoa tươi rực rỡ
- 绚烂 的 朝霞
- ánh ban mai rực rỡ
- 云霞 在 山间 绚丽多彩
- Mây ngũ sắc rực rỡ sắc màu trong núi.
- 绚丽 的 晚霞 辉映 着 大地
- ráng chiều chiếu rọi rực rỡ trên mặt đất.
- 花园里 , 姹紫嫣红 , 十分 绚丽
- trong vườn hoa, các loại hoa khoe màu đua sắc, vô cùng tươi đẹp.
- 绚烂 多彩
- sặc sỡ nhiều màu
- 楷书 是 中国 书法艺术 长河 中 一颗 灿烂 的 明星 和 绚丽 的 奇葩
- Khải thư như một ngôi sao sáng chói và là một kỳ quan huy hoàng trong lịch sử lâu đời của nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.
- 绚烂
- tươi sáng; rực rỡ
- 城市 的 夜色 绚烂
- Cảnh đêm của thành phố thật rực rỡ.
- 景色 真是 绚丽
- Cảnh sắc thật tươi đẹp.
- 绚丽
- sáng tươi; sáng đẹp
Xem thêm 10 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绚›