xuàn

Từ hán việt: 【huyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huyến). Ý nghĩa là: tươi sáng; rực rỡ (màu sắc). Ví dụ : - sáng tươi; sáng đẹp. - tươi sáng; rực rỡ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

tươi sáng; rực rỡ (màu sắc)

色彩华丽

Ví dụ:
  • - 绚丽 xuànlì

    - sáng tươi; sáng đẹp

  • - 绚烂 xuànlàn

    - tươi sáng; rực rỡ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 文采 wéncǎi 绚丽 xuànlì

    - màu sắc đẹp đẽ

  • - 孔雀 kǒngquè hěn 绚丽 xuànlì

    - Lông khổng tước rất rực rỡ.

  • - hóng zài 天边 tiānbiān 色彩 sècǎi 绚烂 xuànlàn

    - Cầu vồng ở chân trời, màu sắc rực rỡ.

  • - 天空 tiānkōng 呈现 chéngxiàn 绚烂 xuànlàn cǎi

    - Bầu trời hiện ra màu sắc rực rỡ.

  • - 绚丽 xuànlì de 鲜花 xiānhuā

    - hoa tươi rực rỡ

  • - 绚烂 xuànlàn de 朝霞 zhāoxiá

    - ánh ban mai rực rỡ

  • - 云霞 yúnxiá zài 山间 shānjiān 绚丽多彩 xuànlìduōcǎi

    - Mây ngũ sắc rực rỡ sắc màu trong núi.

  • - 绚丽 xuànlì de 晚霞 wǎnxiá 辉映 huīyìng zhe 大地 dàdì

    - ráng chiều chiếu rọi rực rỡ trên mặt đất.

  • - 花园里 huāyuánlǐ 姹紫嫣红 chàzǐyānhóng 十分 shífēn 绚丽 xuànlì

    - trong vườn hoa, các loại hoa khoe màu đua sắc, vô cùng tươi đẹp.

  • - 绚烂 xuànlàn 多彩 duōcǎi

    - sặc sỡ nhiều màu

  • - 楷书 kǎishū shì 中国 zhōngguó 书法艺术 shūfǎyìshù 长河 chánghé zhōng 一颗 yīkē 灿烂 cànlàn de 明星 míngxīng 绚丽 xuànlì de 奇葩 qípā

    - Khải thư như một ngôi sao sáng chói và là một kỳ quan huy hoàng trong lịch sử lâu đời của nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.

  • - 绚烂 xuànlàn

    - tươi sáng; rực rỡ

  • - 城市 chéngshì de 夜色 yèsè 绚烂 xuànlàn

    - Cảnh đêm của thành phố thật rực rỡ.

  • - 景色 jǐngsè 真是 zhēnshi 绚丽 xuànlì

    - Cảnh sắc thật tươi đẹp.

  • - 绚丽 xuànlì

    - sáng tươi; sáng đẹp

  • Xem thêm 10 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绚

Hình ảnh minh họa cho từ 绚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Xuàn
    • Âm hán việt: Huyến
    • Nét bút:フフ一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMPA (女一心日)
    • Bảng mã:U+7EDA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình