绕一圈 rào yī quān

Từ hán việt: 【nhiễu nhất khuyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "绕一圈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiễu nhất khuyên). Ý nghĩa là: làm một mạch, đi xung quanh một lần.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 绕一圈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 绕一圈 khi là Động từ

làm một mạch

to do a circuit

đi xung quanh một lần

to go around one time

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绕一圈

  • - ǒu 变压器 biànyāqì 一种 yīzhǒng 电力 diànlì 变压器 biànyāqì 初级线圈 chūjíxiànquān 次级线圈 cìjíxiànquān 部分 bùfèn huò 全部 quánbù 共用 gòngyòng

    - Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.

  • - 房屋 fángwū de 围有 wéiyǒu 一圈 yīquān 篱笆 líba

    - Xung quanh ngôi nhà có một hàng rào.

  • - 丝线 sīxiàn rào zài zhóu shàng 几圈 jǐquān

    - Sợi chỉ quấn vài vòng quanh trục.

  • - huà le 一个 yígè 圆圈 yuánquān

    - Anh ấy vẽ một vòng tròn lớn.

  • - 孩子 háizi men 围成 wéichéng 一个 yígè 圆圈 yuánquān

    - Những đứa trẻ đứng thành một vòng tròn lớn.

  • - huà le 一个 yígè 团圆 tuányuán de quān

    - Anh ấy vẽ một vòng tròn.

  • - què 答案 dáàn shàng quān 一个圈 yígèquān

    - Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng.

  • - 环视 huánshì le 一圈 yīquān

    - Cô ấy nhìn xung quanh một vòng.

  • - huà le 一个 yígè quān

    - Anh ấy vẽ một vòng tròn lớn.

  • - shì 一个 yígè 饭圈 fànquān 女孩 nǚhái

    - cô ấy là một fangirl

  • - 两个 liǎnggè 圈套 quāntào zài 一起 yìqǐ

    - Cô ấy lồng hai vòng lại với nhau.

  • - 开车 kāichē dōu le 一大 yīdà quān

    - Tôi lái xe lượn một vòng lớn.

  • - dài zhe 一个 yígè 金色 jīnsè de 圈子 quānzi

    - Cô ấy đeo một vòng tròn bằng vàng.

  • - 深知 shēnzhī 此时 cǐshí de 处长 chùzhǎng 一定 yídìng zài 圈阅 quānyuè 文件 wénjiàn

    - Ông biết rõ rằng lúc đó giám đốc chắc đang đọc tài liệu.

  • - 队伍 duìwǔ 绕场 ràochǎng

    - Đội ngũ đi quanh sân một vòng.

  • - 这家 zhèjiā 饭店 fàndiàn 围绕 wéirào 庭院 tíngyuàn 而建 érjiàn 辅以 fǔyǐ 泉水 quánshuǐ 棕榈树 zōnglǘshù

    - Nhà hàng này được xây dựng xung quanh một sân và được bổ sung bởi nước suối và cây cọ.

  • - bèi 一群 yīqún 歌迷 gēmí 缠绕着 chánràozhe 一时间 yīshíjiān 脱不开 tuōbùkāi shēn

    - Anh ấy bị một nhóm người hâm mộ vây quanh và không thể thoát ra được.

  • - 一些 yīxiē 问题 wèntí rào zài de 胸子 xiōngzi

    - Một số vấn đề cứ quanh quẩn trong đầu anh ta.

  • - 他们 tāmen 围坐 wéizuò chéng 一个 yígè hěn 规正 guīzhèng de 圆圈 yuánquān

    - họ ngồi thành một cái vòng không tròn trịa lắm.

  • - 人地生疏 réndìshēngshū 难免 nánmiǎn 绕圈子 ràoquānzi zǒu 冤枉路 yuānwanglù

    - lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绕一圈

Hình ảnh minh họa cho từ 绕一圈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绕一圈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+8 nét)
    • Pinyin: Juān , Juàn , Quān
    • Âm hán việt: Khuyên , Quyển
    • Nét bút:丨フ丶ノ一一ノ丶フフ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WFQU (田火手山)
    • Bảng mã:U+5708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Rǎo , Rào
    • Âm hán việt: Nhiễu
    • Nét bút:フフ一一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJPU (女一十心山)
    • Bảng mã:U+7ED5
    • Tần suất sử dụng:Cao