Đọc nhanh: 绕一圈 (nhiễu nhất khuyên). Ý nghĩa là: làm một mạch, đi xung quanh một lần.
Ý nghĩa của 绕一圈 khi là Động từ
✪ làm một mạch
to do a circuit
✪ đi xung quanh một lần
to go around one time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绕一圈
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 房屋 的 围有 一圈 篱笆
- Xung quanh ngôi nhà có một hàng rào.
- 丝线 绕 在 轴 上 几圈
- Sợi chỉ quấn vài vòng quanh trục.
- 他 画 了 一个 大 圆圈
- Anh ấy vẽ một vòng tròn lớn.
- 孩子 们 围成 一个 大 圆圈
- Những đứa trẻ đứng thành một vòng tròn lớn.
- 他 画 了 一个 团圆 的 圈
- Anh ấy vẽ một vòng tròn.
- 确 答案 上 圈 一个圈
- Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
- 她 环视 了 一圈
- Cô ấy nhìn xung quanh một vòng.
- 他 画 了 一个 大 圈
- Anh ấy vẽ một vòng tròn lớn.
- 他 是 一个 饭圈 女孩
- cô ấy là một fangirl
- 她 把 两个 圈套 在 一起
- Cô ấy lồng hai vòng lại với nhau.
- 我 开车 兜 了 一大 圈
- Tôi lái xe lượn một vòng lớn.
- 她 戴 着 一个 金色 的 圈子
- Cô ấy đeo một vòng tròn bằng vàng.
- 他 深知 , 此时 的 处长 一定 在 圈阅 文件
- Ông biết rõ rằng lúc đó giám đốc chắc đang đọc tài liệu.
- 队伍 绕场 一 帀
- Đội ngũ đi quanh sân một vòng.
- 这家 饭店 围绕 一 庭院 而建 , 辅以 泉水 和 棕榈树
- Nhà hàng này được xây dựng xung quanh một sân và được bổ sung bởi nước suối và cây cọ.
- 他 被 一群 歌迷 缠绕着 一时间 脱不开 身
- Anh ấy bị một nhóm người hâm mộ vây quanh và không thể thoát ra được.
- 一些 问题 绕 在 他 的 胸子 里
- Một số vấn đề cứ quanh quẩn trong đầu anh ta.
- 他们 围坐 成 一个 不 很 规正 的 圆圈
- họ ngồi thành một cái vòng không tròn trịa lắm.
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绕一圈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绕一圈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
圈›
绕›