Đọc nhanh: 细察 (tế sát). Ý nghĩa là: quan sát cẩn thận.
Ý nghĩa của 细察 khi là Động từ
✪ quan sát cẩn thận
to observe carefully
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细察
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 侦察 飞行
- bay trinh sát
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 侦察兵
- lính trinh sát
- 过细 检查 一遍
- kiểm tra tỉ mỉ một lượt.
- 警察 劝 他 认罪
- Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.
- 她 说话 总是 和 声细气 的
- cô ấy nói chuyện với giọng ôn tồn nhẹ nhàng.
- 这个 管儿 太细 了
- Cái ống này nhỏ quá.
- 这 只 小猫 还 细小
- Con mèo nhỏ này vẫn còn nhỏ xíu.
- 分辨 正误 需要 仔细观察
- Phân biệt đúng sai cần quan sát kỹ lưỡng.
- 细致 地 观察 每个 细节
- Quan sát từng chi tiết rất kỹ càng.
- 他 仔细观察 着 石碑 的 阴
- Anh ấy quan sát kỹ mặt sau của tấm bia đá.
- 仔细观察 昆虫 的 生态
- cẩn thân quan sát sinh thái của côn trùng.
- 仔细 察看 那幅 画
- Xem xét kỹ lưỡng bức tranh đó.
- 我们 需要 仔细观察
- Chúng ta cần quan sát cẩn thận.
- 他 认真 观察 细节
- Anh ấy quan sát kỹ chi tiết.
- 我们 要 仔细观察 周围 的 事
- Chúng ta cần quan sát kỹ những việc xung quanh.
- 理璞 得宝 需要 细致 的 观察
- Làm ngọc cần quan sát tỉ mỉ.
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 细察
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 细察 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm察›
细›