Đọc nhanh: 练字 (luyện tự). Ý nghĩa là: để thực hành viết các ký tự.
Ý nghĩa của 练字 khi là Động từ
✪ để thực hành viết các ký tự
to practice writing characters
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 练字
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 这是 西里尔 字母
- Đó là một chữ cái Kirin.
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 罗马字 标记
- ký hiệu chữ La mã.
- 汉字 是 记录 汉语 的 文字
- Hán tự là văn tự ghi lại bằng tiếng Trung.
- 汉语 字 处理
- Soạn thảo văn bản tiếng Hoa
- 你家 好多 字画 啊
- Nhà bạn có nhiều tranh chữ vậy.
- 文字 简练
- văn từ ngắn gọn.
- 他 正在 练习 写字
- Anh ấy đang luyện viết chữ.
- 你 用 什么 贴 练字 ?
- Bạn dùng bản mẫu gì để luyện chữ?
- 书写 汉字 需要 练习
- Viết chữ Hán cần phải luyện tập.
- 他 买 了 一本 贴 练习 写字
- Anh ta mua một quyển sách mẫu luyện viết chữ.
- 这篇 小说 形象 生动 , 文字 洗练
- quyển tiểu thuyết này hình tượng sinh động, lời văn lưu loát.
- 我 需要 练习 打字 技巧
- Tôi cần luyện tập kỹ năng đánh máy.
- 虽然 汉字 很难 , 但是 我 还是 坚持 练习
- Mặc dù chữ Hán rất khó, nhưng tôi vẫn kiên trì luyện tập.
- 我们 需要 练习 写字
- Chúng ta cần luyện tập viết chữ.
- 他 的 字画 被 拍卖 了
- Tranh chữ của anh ấy đã được bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 练字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 练字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm字›
练›